Site icon Công ty TNHH Công Nghệ Trung Sơn

Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern

Tên sản phẩm: Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern

Tính năng sản phẩm Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern

Trung Sơn hiện đang cung cấp 10 loại Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern với các thông số kỹ thuật sau:

Hệ thống Cân Đếm 15KG x 0.001G – CCS 10K-6 – Kern Hệ thống Cân Đếm 150KG x 0.01G – CCS 150K0.01 – Kern Hệ thống Cân Đếm 150KG x 0.1G – CCS 150K0.1 – Kern Hệ thống Cân Đếm 300KG x 0.01G – CCS 300K0.01 – Kern Hệ thống Cân Đếm 300KG x 0.1G – CCS 300K0.1 – Kern Hệ thống Cân Đếm 30KG x 0.01G – CCS 30K0.01 – Kern Hệ thống Cân Đếm 30KG x 0.1G – CCS 30K0.1 – Kern Hệ thống Cân Đếm 60KG x 0.01G – CCS 60K0.01 – Kern Hệ thống Cân Đếm 60KG x 0.1G – CCS 60K0.1 – Kern Hệ thống Cân Đếm 6KG x 0.001G – CCS 6K-6 – Kern
– Khả năng cân: 0.3 kg

– Độ đọc: 0.001 g

– Độ lặp lại: 0.02 g

– Độ tuyến tính: ± 0.04 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 2 kg (F1) + 1 kg (F1)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.05 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 0.5 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 3 kg

– Độ đọc: 0.01 g

– Độ lặp lại: 0.02 g

– Độ tuyến tính: ± 0.04 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 2 kg (F1) + 1 kg (F1)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.5 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 0.5 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 6 kg

– Độ đọc: 0.1 g

– Độ lặp lại: 0.1 g

– Độ tuyến tính: ± 0.2 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 6 kg (F2)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.1 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 1 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

Dải cân (kg): 300
Độ chia (mg): 10
Độ tuyến tính (mg): 50
Độ lặp (mg): 20
Độ phân giải đếm: 6000000
Tổng khối lượng (kg): 19
Kích thước đĩa cân (WxDxH) mm: 650x500x142
Hiển thị: số cao 2 cm
Thời gian sạc: 12 giờ
Điện áp vào: 220V-240V AC 50 Hz
– Khả năng cân: 6 kg

– Độ đọc: 0.1 g

– Độ lặp lại: 0.1 g

– Độ tuyến tính: ± 0.2 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 6 kg (F2)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.1 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 0.5 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 3 kg

– Độ đọc: 0.01 g

– Độ lặp lại: 0.01 g

– Độ tuyến tính: ± 0.2 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 6 kg (F2)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.1 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 1 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 6 kg

– Độ đọc: 0.1 g

– Độ lặp lại: 0.1 g

– Độ tuyến tính: ± 0.2 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 6 kg (F2)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.1 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 1 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 3 kg

– Độ đọc: 0.01 g

– Độ lặp lại: 0.02 g

– Độ tuyến tính: ± 0.04 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 2 kg (F1) + 1 kg (F1)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.05 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 0.5 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 6 kg

– Độ đọc: 0.1 g

– Độ lặp lại: 0.1 g

– Độ tuyến tính: ± 0.2 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: kg, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 6 kg (F2)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.1 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 1 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: 295 x 225 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

– Khả năng cân: 300 g

– Độ đọc: 0.001 g

– Độ lặp lại: 0.002 g

– Độ tuyến tính: ± 0.004 g

– Thời gian ổn định: 2 giây

– Đơn vị cân: g, lb

– Hiệu chuẩn với quả cân: 200 g (F1) + 100 g (F1)

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện phòng thí nghiệm: 0.005 g

– Trọng lượng mẫu nhỏ nhất cho chế độ đếm mẫu ở điều kiện bình thường: 0.05 g

– Độ phân giải đếm mẫu: 60,000 điểm

– Số lượng mẫu tham chiếu: lựa chọn tự do

– Điều kiện môi trường cho phép: 0 đến 400C

– Độ ẩm không khí: tối đa 80%rh (không ngưng tụ)

– Đĩa cân bằng thép không gỉ với kích thước: Ø 80 mm

– Kích thước lồng chắn gió: 158 x 143 x 61 mm

– Màn hình hiển thị LCD với chiều cao chữ số 20 mm

– Nguồn điện: adapter 230 VAC, 50 Hz; vào cân 12 VDC, 500 mA

Trung Sơn hiện là địa chỉ uy tín cung cấp Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern với chất lượng đảm bảo, giá thành cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm về hoá chất, hóa chất công nghiệp và thiết bị, dụng cụ, nội thất phòng thí nghiệm,..hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu sử dụng những sản phẩm này. 

Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN

Hệ thống Cân Đếm CCS – Kern
Exit mobile version