Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO

  • Tình trạng mới 100%
  • Hàng chính hãng, bảo hành đầy đủ
  • Chứng từ CO-CQ đầy đủ
  • Giao hàng tận nơi.

Liên Hệ Tư Vấn: 0844 368 768 (8:00 AM - 17:00 PM)




    Mã: ESO+EFI-4UD4CW Danh mục: ,

    Tại Sao Nên Chọn Chúng Tôi?

    uy-tinhNguồn gốc hàng hóa rõ ràng, hàng chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất.

    giay-toCung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.

    callĐội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, đa dạng kênh liên hệ hỗ trợ báo giá nhanh.

    free-shipMiễn phí vận chuyển nội thành Tp.HCM với đơn hàng lớn hơn 3.000.000 đ

    Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier Radioisotop – ESCO

    • Mã sản phẩm: Frontier Radioisotope
    • Thương hiệu: ESCO – Singapore

    Những đặc tính của sản phẩm

    Ưu điểm

    • Tủ hút khí độc Esco Frontier Radioisotope chuyên dùng cho lĩnh vực phóng xạ được sử dụng khi xử lí các vật liệu phóng xạ.
    • Các chứng nhận UL
    •  Thiết kế đặc biệt này của tủ hút khí độc được tích hợp khu vực làm việc bằng thép không gỉ (bao gồm cả mặt bàn làm việc) với các góc cạnh được làm liền mạch và bo tròn dễ dàng cho vệ sinh và khử trùng.
    • Tích hợp với hệ thống rửa
    •  Esco Frontier Radioisotope được thiết kế đặc biệt đảm bảo sự an toàn tối đa khi sử dụng tủ với tia Anpha và Beta ở mức thấp
    • Phía trước thiết kế nghiêng 5°
    • Thiết kế với vách ngăn và hệ thống lưới tản khí
    • Khả năng ngăn chặn ưu việt: tại 0.3 m/s
    • Khả năng tiết kiệm năng lượng cao

    Cấu trúc

    • Cấu trúc tường 3 cho độ bền tối đa
    • Cấu trúc khu vực làm việc được làm bằng thép không gỉ 304 với các góc cạnh được bo tròn. Có thể lựa chọn để năng cấp nên loại thép không gỉ 316
    • Hệ thống xích và hỗ trợ nâng hạ cửa được sử dụng
    • Hệ thống chiếu sáng được lắp sẵn, chấn lưu điện tử, hiệu quả tiết kiệm năng lực ngay khi khởi động. cường độ ánh sáng khu vực làm việc lớn hơn 1076 lux
    • Bề mặt làm việc chịu được lực lên tới 15 kN/m² (2.175 lbf/in2).

    Tính năng an toàn

    • Thiết kế với cánh quạt tăng dòng khí quét rộng khắp các vị trí quan trọng gần tường bên để tăng khả năng ngăn chặn, đặc biệt khi có một người nào đó đi nhanh ngang qua tủ hút khí độc
    • Chiều cao giới hạn mở cửa 457mm, đây là vị trí an toàn hãng khuyến cáo người sử dụng nên thực hiện
    • Khi cửa được nâng quá giới hạn 457mm, nó sẽ tự động và nhẹ nhàng chuyển về vị trí an toàn này (cơ chế kéo xuống của Esco) trừ khi nó được cố định vị trí. Điều này cho phép nâng
    • cửa kính lên vị trí mở hoàn toàn để đưa thiết bị vào bên trong tủ và thực hiện thao tác bình thường với tủ ở vị trí an toàn
    • Cửa chỉ được đưa xuống vị trí an toàn với một chìa khóa, cho phép người quản lý phòng thí nghiệp tránh được sự truy cập tủ hút trái phép trên vị trí 457mm
    • Khóa cửa cho phép người quản lý phòng thí nghiệm quản lý thiết bị một cách tốt nhất
    • Cửa cũng có thể được khóa ở vị trí đóng hoàn toàn bằng chìa khóa, trong trường hợp tủ bị lỗi, khi tủ tắt hay đơn giản là tránh sự truy nhập và sử dụng các thiết bị bên trong tủ hút

    Bảo trì

    • Buồng bên trong làm bằng thép không gỉ cho phép vệ sinh dễ dang
    • Hệ thống vách ngăn có thể tháo rời tạo thuận lợi khi vệ sinh làm sạch
    • Hệ thống xích và hệ thống nâng cửa đảm bao dịch vụ bảo trì tối thiểu

    Kiểm tra an toàn

    • Tất cả các tủ hút khí độc của Esco sản xuất đáp ứng hầu hết các nhu cầu trong phòng thí nghiệm
    • Cửa phải được dán nhãn mác và hướng dẫn sử dụng chi tiết khi lắp đặt và sử dụng

    Thông tin thông số 

    Model 220-240 VAC,
    50-60 Hz, 1Ø 
    EFI-4UD4CW-8
    2090081
    EFI-4UD6CW-8
    2090082
    EFI-5UD4CW-8
    2090171
    EFI-5UD6CW-8
    2090174
    EFI-6UD4CW-8
    2090172
    EFI-6UD6CW-8
    2090175
    EFI-4UD4VW-8
    2090177
    EFI-4UD6VW-8
    2090181
    EFI-5UD4VW-8
    2090178
    EFI-5UD6VW-8
    2090182
    EFI-6UD4VW-8
    2090179
    EFI-6UD6VW-8
    2090183
    EFI-8UD4VW-8
    2090180
    EFI-8UD6VW-8
    2090184
    110-120 VAC,
    50-60 Hz, 1Ø
    EFI-4UD4CW-9
    2090xxx
    EFI-4UD6CW-9
    2090xxx
    EFI-5UD4CW-9
    2090xxx
    EFI-5UD6CW-9
    2090xxx
    EFI-6UD4CW-9
    2090xxx
    EFI-6UD6CW-9
    2090xxx
    EFI-4UD4VW-9
    2090xxx
    EFI-4UD6VW-9
    2090xxx
    EFI-5UD4VW-9
    2090xxx
    EFI-5UD6VW-9
    2090xxx
    EFI-6UD4VW-9
    2090xxx
    EFI-6UD6VW-9
    2090xxx
    EFI-8UD4VW-9
    2090xxx
    EFI-8UD6VW-9
    2090xxx
    Kích thước định mức 1.2 meter (4’) 1.5 meter (5’) 1.8 meter (6’) 2.4 meter (8’)
    Kích thước ngoài (W x D x H) 1220 x 900 x 1725 mm

    (48.0” x 35.4”x 67.9”)

    1525 x 900 x 1725 mm

    (60.0” x 35.4”x 67.9”)

    1830 x 900 x 1725 mm

    (72.0” x 35.4”x 67.9”)

    2440 x 900 x 1725 mm

    (96.0” x 35.4”x 67.9”)

    Kích thước trong (W x D x H) 996 x 672 x 1240 mm

    (39.2” x 26.5”x 48.8”)

    1301 x 672 x 1240 mm

    (51.2” x 26.5”x 48.8”)

    1606 x 672 x 1240 mm

    (63.2” x 26.5”x 48.8”)

    2216 x 672 x 1240 mm

    (87.2” x 26.5”x 48.8”)

    Face Velocity Sash Opening Exhaust volume / static pressure required
    0.3 m/s
    (60 fpm)
    457 mm
    (18.0”)
    542 cmh at 7 Pa

    319 cfm at 0.03″ WG

    705 cmh at 9 Pa

    415 cfm at 0.04″ WG

    867 cmh at 12 Pa

    510 cfm at 0.05″ WG

    1192 cmh at 8 Pa

    702 cfm at 0.03″ WG

    0.4 m/s
    (80 fpm)
    723 cmh at 13 Pa

    425 cfm at 0.05″ WG

    939 cmh at 17 Pa

    553 cfm at 0.07″ WG

    1156 cmh at 20 Pa

    681 cfm at 0.09″ WG

    1590 cmh at 14 Pa

    936 cfm at 0.06″ WG

    0.5 m/s
    (100 fpm)
    903 cmh at 20 Pa

    532 cfm at 0.09″ WG

    1174 cmh at 26 Pa

    691 cfm at 0.11″ WG

    1445 cmh at 28 Pa

    851 cfm at 0.12″ WG

    1987 cmh at 22 Pa

    1170 cfm at 0.09″ WG

    0.3 m/s
    (60 fpm)
     

    736 mm
    (29.0”)

    642 cmh at 13 Pa

    378 cfm at 0.06″ WG

    834 cmh at 17 Pa

    491 cfm at 0.07″ WG

    1027 cmh at 22 Pa

    605 cfm at 0.09″ WG

    1412 cmh at 14 Pa

    831 cfm at 0.06″ WG

    0.4 m/s
    (80 fpm)
    856 cmh at 23 Pa

    504 cfm at 0.10″ WG

    1113 cmh at 30 Pa

    655 cfm at 0.13″ WG

    1369 cmh at 39 Pa

    806 cfm at 0.17″ WG

    1883 cmh at 25 Pa

    1108 cfm at 0.11″ WG

    0.5 m/s
    (100 fpm)
    1070 cmh at 36 Pa

    630 cfm at 0.15″ WG

    1391 cmh at 47 Pa

    819 cfm at 0.20″ WG

    1712 cmh at 61 Pa

    1008 cfm at 0.26″ WG

    2354 cmh at  40 Pa

    1385 cfm @ 0.17″ WG

    Đường ống xả 305 mm (12.0”)
    Số lượng vòm xả 1 2
    Cường độ đèn huỳnh quang 930 lux (86.3 Ft-candles) 915 lux (85 Ft-candles) 886 lux (886 Ft-candles) 931 lux (86.5 Ft-candles)
    Kết cấu

     

    Main Body Electrogalvanized steel with Epoxy-polyester hybrid Isocide™
    Internal Liner WT
    (default) 
    Stainless Steel 304 (Optional upgrade to SS 316)
    Thông số Sash Sash material Tempered Laminated and Framed Sash Glass
    Sash configuration Vertical or Combination
    Sloping
    Maximum Sash Opening 740 mm (29.1”)
    Điện Cabinet Full Load Amps (FLA) 32A
    Cabinet Nominal Power 100W (lighting only)
    Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ - ESCO
    Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO
    Trung Sơn là nơi chuyên cung cấp Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO. Đặc biệt Chúng tôi là nơi cung cấp hàng đầu các sản phẩm về các nội thất phòng thí nghiệm chất lượng.  Những sản phẩm chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu và giá cả vô cùng hợp lý. Nếu bạn có nhu cầu thì hãy tìm đến với chúng tôi bằng cách liên hệ trực tiếp tại Website này hoặc theo thông tin được cung cấp dưới đây: 

    – CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN

    – Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM

    – Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993

    – Email: info@tschem.com.vn

    – Website: https://tschem.com.vn.

    Trọng lượng 1 kg

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO”

    Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO

    • Tình trạng mới 100%
    • Hàng chính hãng, bảo hành đầy đủ
    • Chứng từ CO-CQ đầy đủ
    • Giao hàng tận nơi.

     

    Liên Hệ Tư Vấn: 0844 368 768 (8:00 - 17:00)

     




      Mã: ESO+EFI-4UD4CW Danh mục: ,

      Tại Sao Nên Chọn Chúng Tôi?

      uy-tinhNguồn gốc hàng hóa rõ ràng, hàng chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất.

      giay-toCung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.

      callĐội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, đa dạng kênh liên hệ hỗ trợ báo giá nhanh.

      free-shipMiễn phí vận chuyển nội thành Tp.HCM với đơn hàng lớn hơn 3.000.000 đ

      Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier Radioisotop – ESCO

      • Mã sản phẩm: Frontier Radioisotope
      • Thương hiệu: ESCO – Singapore

      Những đặc tính của sản phẩm

      Ưu điểm

      • Tủ hút khí độc Esco Frontier Radioisotope chuyên dùng cho lĩnh vực phóng xạ được sử dụng khi xử lí các vật liệu phóng xạ.
      • Các chứng nhận UL
      •  Thiết kế đặc biệt này của tủ hút khí độc được tích hợp khu vực làm việc bằng thép không gỉ (bao gồm cả mặt bàn làm việc) với các góc cạnh được làm liền mạch và bo tròn dễ dàng cho vệ sinh và khử trùng.
      • Tích hợp với hệ thống rửa
      •  Esco Frontier Radioisotope được thiết kế đặc biệt đảm bảo sự an toàn tối đa khi sử dụng tủ với tia Anpha và Beta ở mức thấp
      • Phía trước thiết kế nghiêng 5°
      • Thiết kế với vách ngăn và hệ thống lưới tản khí
      • Khả năng ngăn chặn ưu việt: tại 0.3 m/s
      • Khả năng tiết kiệm năng lượng cao

      Cấu trúc

      • Cấu trúc tường 3 cho độ bền tối đa
      • Cấu trúc khu vực làm việc được làm bằng thép không gỉ 304 với các góc cạnh được bo tròn. Có thể lựa chọn để năng cấp nên loại thép không gỉ 316
      • Hệ thống xích và hỗ trợ nâng hạ cửa được sử dụng
      • Hệ thống chiếu sáng được lắp sẵn, chấn lưu điện tử, hiệu quả tiết kiệm năng lực ngay khi khởi động. cường độ ánh sáng khu vực làm việc lớn hơn 1076 lux
      • Bề mặt làm việc chịu được lực lên tới 15 kN/m² (2.175 lbf/in2).

      Tính năng an toàn

      • Thiết kế với cánh quạt tăng dòng khí quét rộng khắp các vị trí quan trọng gần tường bên để tăng khả năng ngăn chặn, đặc biệt khi có một người nào đó đi nhanh ngang qua tủ hút khí độc
      • Chiều cao giới hạn mở cửa 457mm, đây là vị trí an toàn hãng khuyến cáo người sử dụng nên thực hiện
      • Khi cửa được nâng quá giới hạn 457mm, nó sẽ tự động và nhẹ nhàng chuyển về vị trí an toàn này (cơ chế kéo xuống của Esco) trừ khi nó được cố định vị trí. Điều này cho phép nâng
      • cửa kính lên vị trí mở hoàn toàn để đưa thiết bị vào bên trong tủ và thực hiện thao tác bình thường với tủ ở vị trí an toàn
      • Cửa chỉ được đưa xuống vị trí an toàn với một chìa khóa, cho phép người quản lý phòng thí nghiệp tránh được sự truy cập tủ hút trái phép trên vị trí 457mm
      • Khóa cửa cho phép người quản lý phòng thí nghiệm quản lý thiết bị một cách tốt nhất
      • Cửa cũng có thể được khóa ở vị trí đóng hoàn toàn bằng chìa khóa, trong trường hợp tủ bị lỗi, khi tủ tắt hay đơn giản là tránh sự truy nhập và sử dụng các thiết bị bên trong tủ hút

      Bảo trì

      • Buồng bên trong làm bằng thép không gỉ cho phép vệ sinh dễ dang
      • Hệ thống vách ngăn có thể tháo rời tạo thuận lợi khi vệ sinh làm sạch
      • Hệ thống xích và hệ thống nâng cửa đảm bao dịch vụ bảo trì tối thiểu

      Kiểm tra an toàn

      • Tất cả các tủ hút khí độc của Esco sản xuất đáp ứng hầu hết các nhu cầu trong phòng thí nghiệm
      • Cửa phải được dán nhãn mác và hướng dẫn sử dụng chi tiết khi lắp đặt và sử dụng

      Thông tin thông số 

      Model 220-240 VAC,
      50-60 Hz, 1Ø 
      EFI-4UD4CW-8
      2090081
      EFI-4UD6CW-8
      2090082
      EFI-5UD4CW-8
      2090171
      EFI-5UD6CW-8
      2090174
      EFI-6UD4CW-8
      2090172
      EFI-6UD6CW-8
      2090175
      EFI-4UD4VW-8
      2090177
      EFI-4UD6VW-8
      2090181
      EFI-5UD4VW-8
      2090178
      EFI-5UD6VW-8
      2090182
      EFI-6UD4VW-8
      2090179
      EFI-6UD6VW-8
      2090183
      EFI-8UD4VW-8
      2090180
      EFI-8UD6VW-8
      2090184
      110-120 VAC,
      50-60 Hz, 1Ø
      EFI-4UD4CW-9
      2090xxx
      EFI-4UD6CW-9
      2090xxx
      EFI-5UD4CW-9
      2090xxx
      EFI-5UD6CW-9
      2090xxx
      EFI-6UD4CW-9
      2090xxx
      EFI-6UD6CW-9
      2090xxx
      EFI-4UD4VW-9
      2090xxx
      EFI-4UD6VW-9
      2090xxx
      EFI-5UD4VW-9
      2090xxx
      EFI-5UD6VW-9
      2090xxx
      EFI-6UD4VW-9
      2090xxx
      EFI-6UD6VW-9
      2090xxx
      EFI-8UD4VW-9
      2090xxx
      EFI-8UD6VW-9
      2090xxx
      Kích thước định mức 1.2 meter (4’) 1.5 meter (5’) 1.8 meter (6’) 2.4 meter (8’)
      Kích thước ngoài (W x D x H) 1220 x 900 x 1725 mm

      (48.0” x 35.4”x 67.9”)

      1525 x 900 x 1725 mm

      (60.0” x 35.4”x 67.9”)

      1830 x 900 x 1725 mm

      (72.0” x 35.4”x 67.9”)

      2440 x 900 x 1725 mm

      (96.0” x 35.4”x 67.9”)

      Kích thước trong (W x D x H) 996 x 672 x 1240 mm

      (39.2” x 26.5”x 48.8”)

      1301 x 672 x 1240 mm

      (51.2” x 26.5”x 48.8”)

      1606 x 672 x 1240 mm

      (63.2” x 26.5”x 48.8”)

      2216 x 672 x 1240 mm

      (87.2” x 26.5”x 48.8”)

      Face Velocity Sash Opening Exhaust volume / static pressure required
      0.3 m/s
      (60 fpm)
      457 mm
      (18.0”)
      542 cmh at 7 Pa

      319 cfm at 0.03″ WG

      705 cmh at 9 Pa

      415 cfm at 0.04″ WG

      867 cmh at 12 Pa

      510 cfm at 0.05″ WG

      1192 cmh at 8 Pa

      702 cfm at 0.03″ WG

      0.4 m/s
      (80 fpm)
      723 cmh at 13 Pa

      425 cfm at 0.05″ WG

      939 cmh at 17 Pa

      553 cfm at 0.07″ WG

      1156 cmh at 20 Pa

      681 cfm at 0.09″ WG

      1590 cmh at 14 Pa

      936 cfm at 0.06″ WG

      0.5 m/s
      (100 fpm)
      903 cmh at 20 Pa

      532 cfm at 0.09″ WG

      1174 cmh at 26 Pa

      691 cfm at 0.11″ WG

      1445 cmh at 28 Pa

      851 cfm at 0.12″ WG

      1987 cmh at 22 Pa

      1170 cfm at 0.09″ WG

      0.3 m/s
      (60 fpm)
       

      736 mm
      (29.0”)

      642 cmh at 13 Pa

      378 cfm at 0.06″ WG

      834 cmh at 17 Pa

      491 cfm at 0.07″ WG

      1027 cmh at 22 Pa

      605 cfm at 0.09″ WG

      1412 cmh at 14 Pa

      831 cfm at 0.06″ WG

      0.4 m/s
      (80 fpm)
      856 cmh at 23 Pa

      504 cfm at 0.10″ WG

      1113 cmh at 30 Pa

      655 cfm at 0.13″ WG

      1369 cmh at 39 Pa

      806 cfm at 0.17″ WG

      1883 cmh at 25 Pa

      1108 cfm at 0.11″ WG

      0.5 m/s
      (100 fpm)
      1070 cmh at 36 Pa

      630 cfm at 0.15″ WG

      1391 cmh at 47 Pa

      819 cfm at 0.20″ WG

      1712 cmh at 61 Pa

      1008 cfm at 0.26″ WG

      2354 cmh at  40 Pa

      1385 cfm @ 0.17″ WG

      Đường ống xả 305 mm (12.0”)
      Số lượng vòm xả 1 2
      Cường độ đèn huỳnh quang 930 lux (86.3 Ft-candles) 915 lux (85 Ft-candles) 886 lux (886 Ft-candles) 931 lux (86.5 Ft-candles)
      Kết cấu

       

      Main Body Electrogalvanized steel with Epoxy-polyester hybrid Isocide™
      Internal Liner WT
      (default) 
      Stainless Steel 304 (Optional upgrade to SS 316)
      Thông số Sash Sash material Tempered Laminated and Framed Sash Glass
      Sash configuration Vertical or Combination
      Sloping
      Maximum Sash Opening 740 mm (29.1”)
      Điện Cabinet Full Load Amps (FLA) 32A
      Cabinet Nominal Power 100W (lighting only)
      Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ - ESCO
      Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO
      Trung Sơn là nơi chuyên cung cấp Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO. Đặc biệt Chúng tôi là nơi cung cấp hàng đầu các sản phẩm về các nội thất phòng thí nghiệm chất lượng.  Những sản phẩm chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu và giá cả vô cùng hợp lý. Nếu bạn có nhu cầu thì hãy tìm đến với chúng tôi bằng cách liên hệ trực tiếp tại Website này hoặc theo thông tin được cung cấp dưới đây: 

      – CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN

      – Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM

      – Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993

      – Email: info@tschem.com.vn

      – Website: https://tschem.com.vn.

      Trọng lượng 1 kg

      Đánh giá

      Chưa có đánh giá nào.

      Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO”

      BÁO GIÁ THƯƠNG MẠI
      Bạn vui lòng nhập thông tin vào các trường bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ ngay và báo giá thương mại sản phẩm này chọ bạn. Xin chân thành cảm ơn!
      Thumbnail
      Tủ hút khí độc phóng xạ Frontier™ Radioisotope™ – ESCO








        Zalo
        Hotline
        Zalo Zalo
        Hotline Hotline