CHUẨN BP (British Pharmacopoeia chemical reference substances (BPCRS)
Thông tin chung
Dược điển Anh – British Pharmacopoeia BP – Đây là một tài liệu tham khảo quan trọng trong rất nhiều lĩnh vực của ngành dược cho các dược sĩ. Chuẩn BP cung cấp bộ sưu tập toàn diện duy nhất các tiêu chuẩn chính thức có hiệu lực đối với các thành phần thuốc và các dược phẩm của Vương quốc Anh (United Kingdom). Tài liệu này cũng bao gồm công thức chế tạo và thuốc dùng trong thú y.
Hiện tại, Dược điển Anh (BP) 2019 là bộ sưu tập toàn diện nhất về tiêu chuẩn Anh và Châu Âu.
Chất chuẩn BP là chuẩn tham khảo (Chuẩn gốc), cung cấp chuẩn ngành dược theo dược Điển Anh.
Công dụng: BP là chuẩn gốc và chỉ được sử dụng với mục đích kiểm tra thuốc dựa trên tài liệu trong BP và không sử dụng cho các mục đích khác.
Chuẩn BP có 2 loại : loại chuẩn định tính và loại chuẩn định lượng.
Đa số các chất không cần giấy phép nhập khẩu. Tuy nhiên, đối với chất gây nghiện và tiền chất ma túy theo quy định của Vương quốc Anh thì bắt buộc cần có giấy phép nhập khẩu khi mua hàng.
Lượng hàng sản xuất trong 1 năm của BP là rất nhỏ khoảng 250g cho 1 sản phẩm.
Tài liệu đi kèm hàng hóa
Về chứng từ: Đa số sản phẩm không có Giấy chứng nhận phân tích, chỉ có thể cung cấp leaflet và SDS của sản phẩm. Trong leaflet có thể đi kèm sắc ký đồ nếu có. Nếu là chuẩn định lượng sẽ cung cấp hàm lượng chất cần đối chiếu.
Về hạn sử dụng: Nói chung các chuẩn theo dược điển đều không xác định hạn sử dụng khi lot hiện hành còn trên web.
Cách xác định hạn sử dụng: Với chuẩn BP, Hạn sử dụng chỉ biết sau khi Hãng công bố LOT mới và LOT trước có giá trị sử dụng là 1 năm kể từ ngày LOT mới ban hành. Đồng nghĩa với việc thì nếu biết chính xác thông tin hạn sử dụng, chúng ta phải cập nhật thông tin trên Web hàng ngày để xác nhận lot mới ban hành. Nếu yêu cầu chính xác thông tin hạn sử dụng .
Về thông tin hàng hóa
Về thời gian giao hàng tùy thuộc vào hàng có sẵn hay không có sẵn .
- Nếu hàng có sẵn, BP sẽ giao hàng sau khi nhận được tiền thanh toán và sẽ chuyển về dự kiến thời gian gửi hàng mất 1 – 2 tuần tùy lịch vận chuyển. Và hàng đến được người mua tùy thuộc vào việc làm thủ tục khai báo tại nơi tiếp nhận .
- Nếu hàng không có sẵn thì phải đợi đến khi nào có hàng. Hãng sẽ thông báo thời gian có hàng nhưng không chắc chắn là chính xác .
Về bảo hành hàng hóa: Hãng BP chỉ bảo hành trong 1 thời gian ngắn kể từ ngày giao hàng vì Hãng không biết vấn đề bảo quản hàng hóa tại người mua cũng như người sử dụng. Hãng không chấp nhận bảo hành bất cứ hàng nào không còn niêm phong của Hãng, hoặc đã mở ra sử dụng 1 phần .
Về bảo quản sản phẩm: Hãng khuyến khích nên mua đủ lượng sử dụng khi có thể, tránh để lâu, nhất là với các lọ, ống đã mở nắp. Hãng BP cung cấp lượng chuẩn trong 1 lọ hay 1 ống đủ để thực hiện các kiểm tra .
Nơi cung cấp chuẩn dược BP uy tín và chất lượng
Hiện nay, có khá nhiều nơi cung cấp chuẩn dược BP nhưng để tìm được nơi cung cấp uy tín thì lại là vấn đề được nhiều người quan tâm. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu tìm mua chuẩn dược BP này nhưng băn khoăn không biết lựa chọn địa chỉ uy tín ở đâu để đảm bảo chất lượng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Công ty Công Nghệ Trung Sơn.
Công ty Trung Sơn với uy tín nhiều năm trên thị trường trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm hoá chất và thiết bị thí nghiệm sẽ mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng tốt và giá thành phải chăng nhất. Và chuẩn dược BP cũng là một trong những sản phẩm đặt nhập đó.
Đặc biệt, Công ty Trung Sơn của chúng tôi có thể cung cấp trước cho bạn LEAFLET để có thể tham khảo trước khi quyết định mua sản phẩm.
Qua bài viết trên đây, chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu hơn về Chuẩn BP là như thế nào? Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về bài biết thì đừng ngần ngại liên hệ với Trung Sơn để được giải đáp cụ thể nhất.
Danh sách chuẩn dược BP được cung cấp bởi Trung Sơn
STT | Nhóm | Mã quốc tế | Tên Sản Phẩm | Quy cách | Nhiệt độ lưu trữ | CAS | Giá (chưa VAT) |
1 | BP | 245 | (1-Methyl-5-nitroimidazol-2-yl)methanol | 25mg | Liên hệ | ||
2 | BP | 037 | (1S,2R)-1-benzyl-3-dimethylamino-2 | 25mg | Liên hệ | ||
3 | BP | 1059 | (2-amino-5-nitrophenyl)(2-chlorophenyl)methanone | 20mg | Liên hệ | ||
4 | BP | 888 | (5RS)-3-(2-hydroxyphenyl)-5-phenylcyclohex-2-enone | 25mg | Liên hệ | ||
5 | BP | 602 | (E)-4-Amino-2-ethylidenebutyric acid | 25mg | Liên hệ | ||
6 | BP | 721 | 1-(2,5-Dichlorophenyl)-5-isopropyl- | 25mg | Liên hệ | ||
7 | BP | 232 | 1-(2-Methoxyphenyl) piperazine | 25mg | Liên hệ | ||
8 | BP | 366 | 1-(3-Azabicyclo[3.3.0]oct-3-yl)-3-o | 30mg | Liên hệ | ||
9 | BP | 955 | 1-(4-Chlorophenyl)-1-phenylethanol | 25mg | Liên hệ | ||
10 | BP | 441 | 1,4-bis(4-Chlorobenzhydryl) piper- | 25mg | Liên hệ | ||
11 | BP | 456 | 1,5-Dimethylhexyl(methyl)amine | 50mg | Liên hệ | ||
12 | BP | 049 | 17ß,17ß-bis(3-[bis-(2-chloroethyl) *) | 25mg | Liên hệ | ||
13 | BP | 609 | 1-Benzyl-1-H-indazol-3-ol | 50mg | Liên hệ | ||
14 | BP | 611 | 1-Benzyl-3-(3-diethylaminopropoxy)- | 50mg | Liên hệ | ||
15 | BP | 481 | 1-Hydroxy-9-anthrone | 25mg | Liên hệ | ||
16 | BP | 476 | 1-Methyl-3-[2-(5-methylimidazol-4- | 25mg | Liên hệ | ||
17 | BP | 605 | 1-Methyl-4-(2-benzoylhydrazino)azepan | 25mg | Liên hệ | ||
18 | BP | 606 | 1-Methylazepan-4-one hydrochloride | 25mg | Liên hệ | ||
19 | BP | 1118 | 1-Methylpiperazine | 15mg | Liên hệ | ||
20 | BP | 035 | 1-Phenyl-3-pyrrolidinopropan-1-one | 50mg | Liên hệ | ||
21 | BP | 526 | 2-(2-Hydroxyethyl)-1-methyl-pyrro- | 100mg | Liên hệ | ||
22 | BP | 075 | 2-(4-Chloro-3-sulphamoylbenzoyl)benzoic acid | 25mg | Liên hệ | ||
23 | BP | 077 | 2-(6-Chlorothymoxy)ethyldimethyla- | 25mg | Liên hệ | ||
24 | BP | 194 | 2-(6-Hydroxythymoxy)ethyldimethylamine | 25mg | Liên hệ | ||
25 | BP | 046 | 2-(Biphenyl-4-yl)propionic acid | 25mg | Liên hệ | ||
26 | BP | 364 | 2,2-Dimethyl-5(2,4-xylyloxy)valeric acid | 25mg | Liên hệ | ||
27 | BP | 122 | 2,3-Dihydro-6-phenylimidazo-[2,1,b] | 50mg | Liên hệ | ||
28 | BP | 1101 | 2-[4-[(7-chloro-4-quinolinyl)amino]pentyl] amino ethanol | 25mg | Liên hệ | ||
29 | BP | 417 | 2-Amino-1-(4-nitrophenyl)propane- | 50mg | Liên hệ | ||
30 | BP | 012 | 2-Amino-4,6-Dichlorophenol hydrochloride | 50mg | Liên hệ | ||
31 | BP | 813 | 2-Amino-5-chloropyridine | 25mg | Liên hệ | ||
32 | BP | 024 | 2-Azahypoxanthine | 50mg | Liên hệ | ||
33 | BP | 613 | 2-Bromobenzyldimethylamine hydro- | 0.1mL | Liên hệ | ||
34 | BP | 531 | 2-Butyl-3-(4-hydroxy-3,5-di-iodo- | 25mg | Liên hệ | ||
35 | BP | 477 | 2-Carbamoyl-1-methyl-3-[2-(5-methylimi- | 25mg | Liên hệ | ||
36 | BP | 478 | 2-Cyano-1-methyl-3-[2-(5-methylimi | 25mg | Liên hệ | ||
37 | BP | 559 | 2-Chlorothioxanthone | 25mg | Liên hệ | ||
38 | BP | 079 | 2-Chlorotritanol | 25mg | Liên hệ | ||
39 | BP | 361 | 2-Diethylaminoethyl-3-(1-naphthyl)-2- | 25mg | Liên hệ | ||
40 | BP | 244 | 2-Methyl-5-nitroimidazole | 50mg | Liên hệ | ||
41 | BP | 457 | 2-Methyl-6-methylaminoheptan-2-ol | 50mg | Liên hệ | ||
42 | BP | 192 | 2-t-Butylamino-1-(4-hydroxy-3-meth- | 25mg | Liên hệ | ||
43 | BP | 332 | 2-Thymoxyethyldimethylamine hydrochloride | 25mg | Liên hệ | ||
44 | BP | 555 | 2-Trifluoromethylthioxanthone | 25mg | Liên hệ | ||
45 | BP | 608 | 3-(1,5-Dibenzyl-1H-indazole-3-yl)oxypro- | 25mg | Liên hệ | ||
46 | BP | 360 | 3-(1-Naphthyl)-2-tetra-hydrofur- | 25mg | Liên hệ | ||
47 | BP | 124 | 3-(Dibenzo[b,e]thiepin-11(6H)-ylidene)-N,N-dimethylaminoprop | 25mg | Liên hệ | ||
48 | BP | 341 | 3,5,6-Trichloro-2-hydroxybenzoic acid | 50mg | Liên hệ | ||
49 | BP | 839 | 3-amino-4-(2-chlorophenyl)-6-nitroquinolin-2(1H)-one | 25mg | Liên hệ | ||
50 | BP | 014 | 3-Amino-4-propoxybenzoic acid | 50mg | Liên hệ | ||
Trên đây là danh mục sản phẩm đại diện trong tổng số 783 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem chi tiết thông tin |