THÔNG TIN CHUNG
Chuẩn Dược Điển Nhật Bản JP – PMRJ (Japanese Pharmacopoeia) được cung cấp bởi Hiệp hội khoa học kiểm soát Dược phẩm và thiết bị Y tế Nhật Bản – Pharmaceutical and Medical Device Regulatory Science Society of Japan (PMRJ). PMRJ là một tổ chức phi lợi nhuận có mục tiêu thúc đẩy kiểm soát chất lượng dược phẩm và thiết bị y tế, nâng cao chất lượng, hiệu quả và an toàn cho các sản phẩm y tế.
Chuẩn dược điển JP là tập hợp những tiêu chuẩn liên quan đến việc kiểm soát chất lượng dược phẩm cũng như nâng cao chất lượng, hiệu quả và an toàn cho dược phẩm. Hiện tại Chuẩn dược điển JP là JP XVII.
Chuẩn JP hay chuẩn đối chiếu JP là những chất chuẩn được phân phối theo chỉ định của Dược điển Nhật Bản JP – PMRJ (Japanese Pharmacopoeia).
Công dụng: Hãng khẳng định chuẩn đối chiếu chỉ được sử dụng với mục đích kiểm tra thuốc dựa trên tài liệu trong JP và không sử dụng cho các mục đích khác.
Phân loại Chuẩn JP: Chuẩn JP thường là chuẩn định lượng và xác định hàm lượng theo LOT hàng (Thể hiện trên CoA và trên nhãn sản phẩm). Tuy nhiên cũng có một số chuẩn là chuẩn định tính.
Lưu ý: Một số chất chuẩn JP không xuất khẩu nên không thể cung cấp.
TÀI LIỆU KÈM THEO HÀNG HÓA
Về chứng từ đi kèm: Chuẩn JP đa số sẽ không có Giấy chứng nhận phân tích của sản phẩm, chỉ có thể cung cấp leaflet và SDS của sản phẩm (nếu có).
Về hạn sử dụng: Nói chung các chuẩn theo dược điển đều không xác định hạn sử dụng khi LOT hiện hành còn trên web. Với chuẩn JP yêu cầu sử dụng ngay sau khi nhận hàng, chậm nhất là 1 tháng.
Lưu ý: Hãng JP không bảo hành hàng hóa sau khi giao 1 tháng. Vì không kiểm soát được chế độ bảo quản có phù hợp với yêu cầu của sản phẩm không.
Tham khảo thêm: Chuẩn USP là gì? Những Sản Phẩm Chuẩn Dược USP Tại Trung Sơn
VỀ HÀNG HÓA
Về thời gian giao hàng tùy thuộc vào hàng có sẵn hay không có sẵn .
- Nếu hàng có sẵn thời gian giao hàng sẽ nhanh, JP sẽ giao hàng sau khi nhận được tiền thanh toán và sẽ chuyển về dự kiến thời gian gửi hàng mất 1 – 2 tuần tùy lịch vận chuyển. Còn hàng đến được người mua tùy thuộc vào việc làm thủ tục khai báo tại nơi tiếp nhận .
- Nếu hàng không có sẵn thì phải đợi đến khi nào có hàng. Hãng sẽ thông báo thời gian có hàng nhưng không chắc chắn là chính xác
Về chính sách bảo hành hàng hóa: Hãng JP chỉ bảo hành trong 1 thời gian ngắn kể từ ngày giao hàng vì Hãng không biết vấn đề bảo quản hàng hóa tại người mua cũng như người sử dụng. Hãng không chấp nhận bảo hành bất cứ hàng nào không còn niêm phong của Hãng hoặc đã mở ra sử dụng 1 phần .
Về bảo quản hàng hóa: Hãng khuyến khích người mua đủ lượng sử dụng khi có thể, tránh để lâu.
Về việc hủy đơn hàng: JP không chấp nhận hủy đơn hàng sau khi đơn hàng đã được xác nhận .
NƠI CUNG CẤP CHUẨN DƯỢC JP UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
Chuẩn dược JP là những chất chuẩn quan trọng để đảm bảo rằng các sản phẩm dược phẩm và thực phẩm chức năng có đủ hoạt tính, chất lượng, độ tinh khiết và tính đồng đều hay không? Vì vậy Chất chuẩn này có nhu cầu sử dụng khá lớn. Dù vậy nhưng trên thị trường khá ít công ty phân phối sản phẩm này nên việc tìm cho mình một nơi uy tín để đặt niềm tin là không hề dễ dàng. Để tránh trường hợp “Tiền mất tật mang” Thì bạn phải là người mua hàng thông minh. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một nơi chất lượng hàng đầu để an tâm mua Chuẩn JP hiện nay đó là Công ty Công nghệ Trung Sơn.
Đặc biệt, Công ty Trung Sơn của chúng tôi có thể cung cấp trước cho bạn LEAFLET để có thể tham khảo trước khi quyết định mua sản phẩm.
Những sản phẩm Chuẩn dược JP mà Công ty Chúng tôi cung cấp đều đảm bảo chất lượng hàng đầu và uy tín bậc nhất đến từ nhà sản xuất chính hãng. Chúng tôi cam kết sẽ đem đến sự hài lòng tuyệt đối cho các bạn khi trở thành khách hàng của chúng tôi.
Hãy tìm đến chúng tôi thông qua những thông tin dưới đây:
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
- Địa chỉ: 403 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, Tp.HCM
- Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
- Email: info@tschem.com.vn
- Website: https://tschem.com.vn/
Trên đây là những thông tin về Chuẩn dược JP Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được công ty chúng tôi hỗ trợ.
Xem thêm: Chuẩn EP là gì? Những Sản Phẩm Chuẩn Dược EP Tại Trung Sơn
DANH SÁCH CHUẨN DƯỢC JP ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI TRUNG SƠN
STT | Nhóm | Mã quốc tế | Tên Sản Phẩm | Quy cách | Nhiệt độ lưu trữ | CAS | Giá (chưa VAT) |
1 | JP | 1068000021 | Dihydroergotoxine Mesilate RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
2 | JP | 1030000021 | Ergocalciferol RS | 100mg | ≤8°C | Liên hệ | |
3 | JP | 1031000021 | Ergometrine Maleate RS | 50mg | ≤8°C | Liên hệ | |
4 | JP | 1046000021 | Ginsenoside Rg1 RS | 15mg | -20 – -30°C | Liên hệ | |
5 | JP | 1017020021 | Insulin Glargine RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
6 | JP | 1161000021 | Methylergometrine Maleate RS | 50mg | ≤25°C | Liên hệ | |
7 | JP | 1110000021 | Norgestrel RS | 350mg | ≤25°C | Liên hệ | |
8 | JP | 1033000021 | Oxytocin RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
9 | JP | 1039000021 | Over-sulfated Chondroitin Sulfate for System Suitability RS |
≤8°C | Liên hệ | ||
10 | JP | 1038000021 | Kallidinogenase RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
11 | JP | 1032000021 | Endotoxin RS | ≤8°C | Liên hệ | ||
12 | JP | 1018000021 | Interleukin-2 RS | -80°C | Liên hệ | ||
13 | JP | 1056000021 | High-molecular Mass Urokinase RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
14 | JP | 1082000021 | Low-molecular Mass Heparin RS | ≤8°C | Liên hệ | ||
15 | JP | 1149000021 | Heparin Sodium RS | ≤8°C | Liên hệ | ||
16 | JP | 1020000021 | Ulinastatin RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
17 | JP | 1118000021 | Human Chorionic Gonadotrophin RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
18 | JP | 3001000021 | Human Growth Hormone RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
19 | JP | 1100000021 | Thrombin RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
20 | JP | 1029000021 | Elcatonin RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
21 | JP | 1117000021 | Human Menopausal Gonadotrophin RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
22 | JP | 1017010021 | Insulin Aspart RS | -20 – -30°C | Liên hệ | ||
23 | JP | 1039500021 | Calcitonin Salmon RS | ≤-20°C | Liên hệ | ||
24 | JP | 1001000021 | Azathioprine RS | 600mg | ≤25°C | Liên hệ | |
25 | JP | 1001500021 | Aciclovir RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
26 | JP | 1002000021 | Ascorbic Acid RS | 1g | ≤25°C | Liên hệ | |
27 | JP | 1003000021 | Aspirin RS | 300mg | ≤25°C | Liên hệ | |
28 | JP | 1005000021 | Acetaminophen RS | 300mg | ≤25°C | Liên hệ | |
29 | JP | 1005800021 | Atorvastatin Calcium RS | 150mg | ≤8°C | Liên hệ | |
30 | JP | 1006000021 | Adrenaline Bitartrate for Purity RS | 50mg | ≤8°C | Liên hệ | |
31 | JP | 1007000021 | Atropine Sulfate RS | 250mg | ≤25°C | Liên hệ | |
32 | JP | 1008000021 | Amitriptyline Hydrochloride RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
33 | JP | 1009000021 | Ethyl Aminobenzoate RS | 250mg | ≤25°C | Liên hệ | |
34 | JP | 1010000021 | Amlodipine Besilate RS | 150mg | ≤25°C | Liên hệ | |
35 | JP | 1011000021 | Alprostadil RS | 10mg | ≤5°C | Liên hệ | |
36 | JP | 1011500021 | Alendronate Sodium RS | 150mg | ≤25°C | Liên hệ | |
37 | JP | 1012000021 | Amlexanox RS | 300mg | ≤8°C | Liên hệ | |
38 | JP | 1013000021 | Ethyl Icosapentate RS | 240mg | -20 – -30°C | Liên hệ | |
39 | JP | 1014000021 | Isoflurane RS | 18mL | ≤8°C | Liên hệ | |
40 | JP | 1014300021 | Isomalt RS | 1.5g | ≤8°C | Liên hệ | |
41 | JP | 1015000021 | Idoxuridine RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
42 | JP | 1015500021 | Ipriflavone RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
43 | JP | 1016000021 | Imipramine Hydrochloride RS | 200mg | ≤25°C | Liên hệ | |
44 | JP | 1017500021 | Indapamide RS | 200mg | ≤8°C | Liên hệ | |
45 | JP | 1019000021 | Indometacin RS | 350mg | ≤25°C | Liên hệ | |
46 | JP | 1021000021 | Estradiol Benzoate RS | 50mg | ≤25°C | Liên hệ | |
47 | JP | 1022000021 | Estriol RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
48 | JP | 1023000021 | Ethinylestradiol RS | 100mg | ≤25°C | Liên hệ | |
49 | JP | 1024000021 | Ethenzamide RS | 300mg | ≤25°C | Liên hệ | |
50 | JP | 1025000021 | Etoposide RS | 100mg | ≤8°C | Liên hệ | |
Trên đây là danh mục sản phẩm đại diện trong tổng số 346 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem chi tiết thông tin |