Brix là gì? Có bao giờ bạn mua một sản phẩm như trái cây hay đồ uống có đường và đặc biệt là rượu vang và ban nhìn thấy trong phần thông tin sản phẩm có dòng chữ “ BRIX ”. Bạn có từng thắc mắc qua nó là gì chưa ? nó được dùng để phản ánh cái gì ? Nó được dùng đối với tất cả sản phẩm hay chỉ một vài sản phẩm ? Brix này có quan trọng đối với sức khỏe của bạn hay không ? Tất cả những gì bạn muốn tìm hiểu sẽ được Trung Sơn chúng tôi thông tin đến bạn một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu với khái niệm của độ Brix.
ĐỘ BRIX LÀ GÌ? KHÁI NIỆM ĐỘ BRIX
Độ Brix (° Bx) là thang đo phổ biến nhất để đo chất rắn hòa tan. Nó được sử dụng để thể hiện nồng độ (% trọng lượng) hoặc mật độ đường trong dung dịch. Độ brix có tác dụng kiểm soát lượng đường trong ngành sản xuất thực phẩm như :
– Làm rượu vang
– Sản xuất bia
– Sản xuất đường tinh luyện
– Chế biến mật ong, nước trái cây.
– Chế biến sữa.
– v/v
Mỗi độ brix (° 1) tương đương với nồng độ đường 1% khi đo ở 20 ° C. Một dung dịch có độ Brix bằng 10%, tức cứ 100g dung dịch chứa 10g chất rắn hòa tan và 90 nước.
CÔNG DỤNG CỦA ĐỘ BRIX LÀ GÌ?
Với một khái niệm đơn giản hơn ta có thể hiểu độ brix là độ đường (độ ngọt) trong cây trồng và rau, củ, quả. Mà đường là dung dịch chủ yếu trong các dung dịch từ thực vật nên việc giám sát và kiểm tra chính xác độ Brix ( độ đường ) là yếu tố rất quan trọng . Việc nghiên cứu về độ Brix sẽ đem đên cho ta một vài tác dụng như :
– Đánh giá các thông số thành phần hóa học quan trọng như chất rắn hòa tan trong các sản phẩm thực phẩm có tiêu chuẩn nhận dạng.
– Tính chỉ số đường (tỷ lệ% Brix / axit), một chỉ số chất lượng sau thu hoạch nông sản.
– Đánh giá vị ngọt. Trong chế biến hoa quả, giá trị Brix càng cao thì càng có nhiều trái cây hoặc nước hoa quả.
– Đánh giá năng suất lên men. Trong sản xuất rượu vang, nồng độ cồn của rượu vang cuối cùng được ước tính bằng khoảng 0,55 lần giá trị Brix của nước ép nho ban đầu.
– Trong sản xuất bia, giá trị Brix được sử dụng như là một thông số chất lượng và công thức để được lên men và biến thành bia. Nó cũng có thể được sử dụng như một chỉ số lên men cùng với thử nghiệm rượu. Khi quá trình lên men tiến triển, men tiêu thụ đường và giá trị Brix giảm.
– Giá trị Brix cũng có thể được sử dụng như một chỉ báo điểm kết thúc bốc hơi.
Tham khảo thêm bài viết khác: Hút chân không – Lợi ích, hạn chế và lưu ý khi hút chân không
- Thương hiệu: Hanna – Rumani
- Mã sản phẩm: HI96800
- Đo độ ngọt từ 0 đến 85% Brix
- Hiển thị chỉ số khúc xạ ở định dạng bù nhiệt (nD20) và không bù nhiệt (nD)
- Chỉ số khúc xạ được đo để xác định thành phần của chất lỏng và đánh giá nồng độ và mật độ của nó.
- Kích thước mẫu nhỏ, khoảng 2 giọt dung dịch (0.1 mL)
CÁCH THỨC KIỂM TRA ĐỘ BRIX
Để tiến hành kiểm tra được nồng độ brix thì chúng ta phải hiểu được khúc xạ ánh sáng là gì? – Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng mà tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. Mỗi loại dung dịch sẽ bẻ gãy tia sáng tạo thành “góc khúc xạ” khác nhau.
Bởi lẽ phương pháp để đo Brix thông dụng nhất và có độ chính xác gần nhất đang được sử dụng đó là dựa vào hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Góc khúc xạ càng lớn chứng tỏ mật độ chất rắn hòa tan càng lớn, độ brix càng cao.
Chỉ số khúc xạ = tốc độ ánh sáng trong chân không / tốc độ ánh sáng xuyên qua chất
Trong đó chỉ số khúc xạ của chân không có giá trị là 1.
DỤNG CỤ ĐO ĐỘ BRIX – KHÚC XẠ KẾ
Khúc xạ kế được hiểu như là một thiết bị dùng để đo độ brix của một dung dịch dựa trên nguyên lí khúc xạ ánh sáng.
Các máy đo brix (khúc xạ kế – refractometer) sẽ phân tích tia sáng khúc xạ sau khi đi qua dung dịch để xác định chỉ số khúc xạ và từ đó suy ra nồng độ chất rắn hòa tan – hay độ brix của dung dịch đó.
- Thương hiệu: Atago – Nhật Bản
- Mã sản phẩm: MASTER-4α
- Phạm vi tỷ lệ: Brix 45.0 đến 82.0%
- Tỷ lệ tối thiểu: Brix 0,2%
- Độ chính xác của phép đo: Brix ± 0,2% (10 đến 40 ° C)
- Độ lặp lại: ± 0,1%
CÁC LOẠI KHÚC XẠ KẾ PHỔ BIẾN THƯỜNG DÙNG
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều sản phẩm khúc xạ kế để đo độ Brix nhưng Công ty Trung Sơn chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn những sản phẩm tốt nhất cũng như uy tín nhất đến bạn để có thể đạt được hiệu suất cao nhất trong công việc. Dưới đây là một vài tham khảo:
Tên | Phân loại | |
---|---|---|
Khúc xạ kế quang học | Khúc xạ kế đo độ ngọt Atago Master 20M | Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản |
Thông số kỹ thuật | ||
Đo độ Brix 0.0 – 20.0%. | ||
Độ chính xác: ± 0.2%. | ||
Độ phân giải: 0.1%. | ||
Phân bố mẩu tự động (ASD). | ||
Kích thước: 3.3 x 3.3 x 20.4cm. | ||
Trọng lượng: 160g. | ||
Khúc xạ kế đo độ ngọt Atago Master 53M | Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản | |
Thông số kỹ thuật: | ||
Đo độ Brix 0.0 – 53.0%. | ||
Độ chính xác: ± 0.2%. | ||
Độ phân giải: 0.5%. | ||
Phân bố mẫu tự động (ASD). | ||
Kích thước: 3.3 x 3.3 x 16.8cm. | ||
Trọng lượng: 120g. | ||
Khúc xạ kế đo độ ngọt Atago Pal-1 | Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản | |
Thông số kỹ thuật | ||
Thang đo: Brix 0,0 – 53,0%. | ||
Đo nhiệt độ: 9-99.9°C. | ||
Độ phân giải: Brix 0.1%. | ||
Độ chính xác: Brix ± 0.2%. | ||
Môi trường làm việc: 10 – 40°C. | ||
Tiêu chuẩn chống thấm: IP65. | ||
Thể tích mẫu đo: 0.3ml. | ||
Thời gian đo: 3 giây. | ||
Kích thước: 5.5 x 3.1 x 10.9 cm. | ||
Trọng lượng: 100 g | ||
Nguồn: 2 x pin AAA | ||
Khúc xạ kế kĩ thuật | Khúc xạ kế đo độ ngọt Atago Pal-2 | Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản |
Thông số kỹ thuật | ||
Thang đo: Brix 45.0 – 93.0%. | ||
Thang đo nhiệt độ: 9- 99.9°C. | ||
Tự động bù trừ nhiệt độ (ATC): 10 – 75°C. | ||
Độ phân giải: Brix 0.1%. | ||
Độ chính xác: Brix ± 0.2%. | ||
Môi trường: 10 – 40°C. | ||
Tiêu chuẩn chống thấm nước: IP65. | ||
Thể tích mẩu đo: 0.3ml. | ||
Thời gian đo: 3 giây. | ||
Kích thước: 5.5 x 3.1 x 10.9 cm. | ||
Trọng lượng: 100 g. | ||
Nguồn: 2 x pin AAA. | ||
Có thể chuẩn (cài đặt) về 0 với mẩu bằng nước. | ||
Khúc xạ kế đo độ ngọt Atago Pal-3 | Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản | |
Thông số kỹ thuật | ||
Thang đo: Brix 0.0 – 93.0% | ||
Độ phân giải: Brix 0.1%. | ||
Độ phân giải: Brix 0.1%. | ||
Đo nhiệt độ | ||
Nhiệt độ ATC 10 – 100°C (tự động bù trừ nhiệt độ). | ||
Độ phân giải: nhiệt độ 0.1°C. | ||
Độ chính xác nhiệt độ: ±1°C. | ||
Kết quả hiện số (digital). | ||
Tiêu chuẩn chống thấm: IP65. | ||
Thể tích mẫu đo: 0.3ml. | ||
Thời gian đo: 3 giây. | ||
Kích thước: 5.5 x 3.1 x 10.9 cm. | ||
Trọng lượng: 100 g. | ||
Nguồn điện: 2 pin AAA. |
BẢNG GIÁ TRỊ BRIX CỦA MỘT SỐ LOẠI TRÁI CÂY PHỔ BIẾN.
(Bảng chỉ mang tính chất tham khảo, mỗi một loại giống sẽ có độ brix khác nhau)
Tên | Thấp | Trung bình | Cao | Tuyệt vời |
---|---|---|---|---|
Táo | 6 | 10 | 14 | 18 |
Bơ | 4 | 6 | 8 | 10 |
Chuối | 8 | 10 | 12 | 14 |
Việt Quất | 10 | 14 | 16 | 20 |
Dưa hồng | 8 | 12 | 14 | 16 |
Dưa bở | 8 | 10 | 12 | 14 |
Anh đào | 6 | 8 | 14 | 16 |
Dừa | 8 | 10 | 12 | 14 |
Nho | 8 | 12 | 16 | 20 |
Bưởi | 6 | 10 | 14 | 18 |
Dưa lưới | 8 | 10 | 12 | 14 |
Quất | 4 | 6 | 8 | 10 |
Chanh vàng | 4 | 6 | 8 | 12 |
Chanh xanh | 4 | 6 | 10 | 12 |
Xoài | 4 | 6 | 10 | 14 |
Cam | 6 | 10 | 16 | 20 |
Đu Đủ | 6 | 10 | 18 | 22 |
Đào | 6 | 10 | 14 | 18 |
Lê | 6 | 10 | 12 | 14 |
Dứa | 12 | 14 | 20 | 22 |
Nho khô | 60 | 70 | 75 | 80 |
Mâm xôi | 6 | 8 | 12 | 14 |
Dâu tây | 6 | 10 | 14 | 16 |
Cà chua | 4 | 6 | 8 | 12 |
CÔNG TY TRUNG SƠN – NƠI CHUYÊN CUNG CẤP THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BRIX – KHÚC XẠ KẾ
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua khúc xạ kế thì hãy liên hệ với công ty của chúng tôi thông qua (028)3811 9991 để nhận được tư vấn đến từ nhân viên của Trung Sơn. Chúng tôi hiện đang cung cấp đa dạng có sản phẩm liên quan đến đo độ brix chính hãng với giá thành cực kỳ cạnh tranh. Đồng thời, có nhiều hơn nữa những chính sách hỗ trợ phí ship và giao hàng nhanh chóng.
Trên đây là những gì Trung Sơn chúng tôi muốn cung cấp cho bạn về độ BRIX cũng như những thông tin liên quan đến nó như cách đo, dụng cụ đo, những sản phẩm đo nổi bật và nồng độ BRIX của những loại trái cây thường gặp. Hi vọng qua bài viết này có thể phần nào giải đáp được thắc mắc của bạn.
Hãy liên hệ với Công Ty Trung Sơn để được giải đáp bất cứ vấn đề gì liên quan đế độ Brix, dụng cụ đo độ Brix cũng như những sản phẩm về hóa chất, dụng cụ phòng thí nghiệm.
Trung Sơn hẹn gặp lại bạn.!!!
Tìm hiểu thêm: Phân cực kế – Cấu tạo, nguyên lí hoạt động, ứng dụng & nơi cung cấp