Tên sản phẩm: Máy đo DO cầm tay – S4-Field Kit – 30207960 – Mettler Toledo
- Mã sản phẩm: 30207960
- Thương hiệu: Mettler Toledo
- Xuất xứ: Thụy Sỹ
Ưu điểm sản phẩm:
- Mới, cấu trúc menu trực quan với nút điều hướng T-Pad nhanh và dễ dàng
- Thiết kế thân thiện với bảo vệ IP67 sử dụng trong môi trường khắc nghiệt và đòi hỏi cao
- Thiết bị quản lý cảm biến thông minh (ISM®) làm giảm nguy cơ lỗi
- Lên đến 2 điểm hiệu chuẩn và một sự lựa chọn của 2 tiêu chuẩn oxy được xác định trước
- Tự động, thủ công và thời gian phụ thuộc vào ghi âm
- Data bộ nhớ lưu trữ cho 200 điểm dữ liệu
- Yêu cầu về nguồn điện: 4 x 1.5V AA hoặc 1.3V NiMH
- Cung cấp kèm:
- 4 Pin AA
- Điện cực đo DO, model: InLab 605-ISM
- Cốc nhựa đựng mẫu và valy đựng uGo™
- Dây, cốc pin,sách hướng dẫn, viên xúc tác
Thông số sản phẩm:
- Tối đa phạm vi đo 99,9 mg / l, ppm
- Loại cảm biến: phân cực
- Chiều dài cáp 1.8m
- Bộ đồng bộ Field kit: có
- Đo ph/ đo độ dẫn: không
- Dải đo: (Độ bão hòa O2): 0.1 … 600.0%
- Độ phân giải: 0.1 mg / L
- Độ chính xác: ± 10%
- Dải đo: (Nhiệt độ): 0.0 … 60.0 ° C
- Độ phân giải: 0.1 ° C
- Độ chính xác: ± 0.2 ° C
- Dải đo: (nồng độ O2): 0,01 … 99,99mg / L (ppm)
- Độ chính xác (hiển thị): ± 0.2mg / L trong khoảng 0 … 15mg / L. ± 10% ở phạm vi 15 … 60mg / L
- Dải đo: (áp suất): 500 … 1100mbar
- Độ phân giải: 1
- Độ chính xác: ± 2%
- Kích thước (W x D x H): 222 x 70 x 35 mm
Máy đo DO cầm tay – S4-Field Kit – 30207960 – Mettler ToledoTrung Sơn là nơi chuyên cung cấp Máy đo DO cầm tay – S4-Field Kit – 30207960 – Mettler Toledo. Những sản phẩm chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu và giá cả vô cùng hợp lý. Nếu bạn có nhu cầu thì hãy tìm đến với chúng tôi bằng cách liên hệ trực tiếp tại Website này hoặc theo thông tin được cung cấp dưới đây:
– CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
– Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM
– Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
– Email: info@tschem.com.vn
– Website: https://tschem.com.vn.
DO (Dessolved Oxygen) là lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các sinh vật nước (cá, lưỡng thể, thuỷ sinh, côn trùng …) chúng được tạo ra do sự hòa tan từ khí quyển hoặc do sự quang hợp của tảo. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hoà tan oxy vào nước là nhiệt độ, áp suất khí quyển, dòng chảy, địa điểm, địa hình. Giá trị DO trong nước phụ thuộc vào tính chất vật lý, hoá học và các hoạt động sinh học xảy ra trong đó. Nồng độ oxy tự do trong nước nằm trong khoảng 8 – 10 ppm. Khi nồng độ DO thấp, các loài sinh vật nước giảm hoạt động hoặc bị chết. Phân tích DO cho ta đánh giá mức độ ô nhiễm nước và kiểm tra quá trình xử lý nước thải
Tính năng vượt trội của thiết bị S4 Field – Kit dòng Seven2Go
Chắc chắn và bền bỉ
Các phép đo ngoài trời yêu cầu thiết bị đủ bền để chịu được các nguyên tố.
Với thiết kế chống tác động của thời tiết, khả năng chống va đập và miếng ốp cao su, Seven2Go™ chắc chắn và bền bỉ, được thiết kế phù hợp với các phép đo di động
Thiết kế chống tác động của thời tiết
IP67 bảo vệ chống bụi và nhúng trong nước ở độ sâu dưới 1 m. Điều này giúp cho máy đo cầm tay có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và yêu cầu cao
Miếng ốp cao su
Đi kèm với mỗi máy đo Seven2Go™ là một miếng ốp cao su nhằm bảo vệ chống rơi vỡ, bụi, hóa chất và tia UV. Nếu miếng ốp cao su của bạn bị mất hoặc cần thay thế, bạn có thể mua riêng
Khả năng chống va đập
Làm việc trong lĩnh vực này làm tăng rủi ro vô tình rơi vỡ. Seven2Go™ có thể chịu được tác động của sự rơi vỡ, tăng thêm giá trị nếu bạn làm việc trong môi trường khắc nghiệt
Được thiết kế để vận hành bằng một tay
Được thiết kế để đo di động, Seven2Go™ được tối ưu hóa để vận hành bằng một tay.
Có thể thu được dữ liệu đơn giản và ổn định ngay cả khi đang làm nhiều việc, quản lý mẫu hoặc xử lý tài liệu
Tiện dụng và điều hướng nhanh
T-Pad mới của Seven2Go giúp cải thiện tốc độ di chuyển qua lại giữa các menu. Sắp xếp phím thông minh giúp người dùng điều hướng nhanh hơn, giảm thời gian đo thực tế.
Cấu tạo máy
Thông số kỹ thuật:
DO: | |
Thang đo | 0,01 … 99,99 mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 0,01ppm |
Độ chính xác | ± 0,2 mg/L trong khoảng 0 - 15 mg/L± 10% trong khoảng 15 - 60 mg/L |
Bão hòa DO: | |
Thang đo | 500 - 1100 mbar |
Độ phân giải | 1 mbar |
Độ chính xác | ±2% |
Nhiệt độ: | |
Thang đo | 0 - 60°C |
Độ phân giải | 0,1°C |
Độ chính xác | ± 0,2°C |
Cấu tạo:
- Status LED
- Màn hình hiển thị
- Phím Cal (hiệu chuẩn)
- Nguồn
- Nút đọc kết quả
- T –Pad
- Chân cao su
- Điểm cố định cho người giữ cảm biến
- Cổng Micro USB
- Ngăn chứa pin
- Lỗ móc dây đeo
|  |
Cổng kết nối cảm biến:
 | - Cổng cắm BNC cho đầu vào mV/pH
- Cổng RCA cho đầu vào nhiệt độ
|
Vận hành thiết bị
Chức năng phím
- Nhấn để vào menu cài đặt
- Nhấn giữ để thoát khỏi menu cài đặt
- Nhấn [READ] để xác nhận sự thay đổi
 | 1 – READ/đọc- Đọc/lưu dữ liệu Cal
- Xác nhận giá trị vào
2 – CÀI ĐẶT/ phím lên- Vào menu cài đặt
- Chỉnh sửa giá trị tăng
| 3 – LƯU/ phím qua phải- Lưu dữ liệu đo
- Lưu điểm chuẩn cuối cùng
4 – CHẾ ĐỘ/ phím xuống- Thay đổi chế độ đo
- Chỉnh sửa giá trị giảm
5 – NHỚ LẠI/ phím qua trái |
Hiệu chuẩn máy
Hiệu chuẩn 1 điểm
- Kết nối cảm biến với máy.
Để hiệu chuẩn trong không khí bão hòa hơi (100% O2) đặt cảm biến trong chai cao hơn mặt nước 1 cm như thể hiện trong hình.
- Nhấn phím [Cal] để bắt đầu quá trình hiệu chuẩn.
Biểu tượng hiệu chuẩn và biểu tượng đo xuất hiện trên màn hình. Giá trị hiệu chuẩn sẽ dừng lại tùy thuộc vào chế độ đo đã chọn trước đó (timed, manual, hoặc auto). Sau khi tín hiệu ổn định hoặc sau khi nhấn phím [Read] (chế độ manual), máy đo sẽ hiển thị và ngừng tại giá trị của dung dịch hiệu chuẩn.
Hiệu chuẩn 2 điểm
Mặc dù hiệu chuẩn 1 điểm trong không khí bão hòa hơi đủ để hiệu chỉnh các cảm biến InLab® 605, nhưng nó cũng có khả năng hao hụt nếu thực hiện hiệu chuẩn 2 điểm nếu cần. Để thực hiện hiệu chuẩn thứ hai, nhúng phân cực
Cảm biến InLab® 605-ISM trong dung dịch oxy 0%, có thể được tạo bằng nước máy và METTLER TOLEDO viên nén không oxy (A / N: 51300140). Sau đó, làm theo các bước tương tự như được mô tả cho hiệu chuẩn 1 điểm
Cài đặt chung
Thiết lập nhiệt độ:
Có thể chọn giữa MTC- Manual temperature compensation (bù nhiệt độ bằng tay) hoặc ATC-automatic temperature compensation (bù nhiệt độ tự động), ta làm các bước sau:
- nhấn để vào menu cài đặt
- chọn Genaral settings và nhấn phím [Read]
- nhấn , thay đổi 0C (MTC) và 0F (ATC) bằng phím điều hướng hoặc . Nhấn [Read] để xác nhận và ấn giữ để thoát ra khỏi cài đặt.
Thiết lập điểm cuối:
Điểm cuối tự động: Với điểm cuối tự động, tiêu chí ổn định đã chọn (nhanh, bình thường) sẽ xác định kết thúc của phép đọc khi độ ổn định lớn nhất. Điều này đảm bảo một phép đo dễ dàng, nhanh chóng và chính xác.
Điểm cuối cài thời gian: Phép đo dừng sau một khoảng thời gian do người dùng xác định (5 - 3600 giây).
Điểm cuối thủ công: Không giống như tự động, người dùng được yêu cầu dừng đọc số đo ở chế độ thủ công. Bấm [Read] để đọc và bấm [Read] để dừng
- Nhấn để vào menu cài đặt
- Chọn Genaral settings và nhấn phím [Read] 2 lần (để bỏ qua 1 số giai đoạn)
- Lựa chọn điểm cuối bằng 2 phím điều hướng Và :
Automitic Endpoint – Điểm cuối tự động
Timed – Điểm cuối thời gian
Manual Endpoint – Điểm cuối thủ công
- Nhấn [Read] để xác nhận và ấn giữ để thoát ra khỏi cài đặt.
Thiết lập áp suất khí quyển
- Nhấn để vào menu cài đặt
- Chọn Genaral settings và nhấn phím [Read] 3 lần (để bỏ qua 1 số giai đoạn)
- Chọn giữa Automatic và Manual bằng phím và
- Ấn [Read] để chọn
- hoặc -
- Ấn để chọn mục thay đổi áp suất và dùng để thay đổi chỉ số
- Ấn để thay đổi đơn vị áp suất ( mbar, mmHg, hPa, atm).
- Nhấn [Read] để xác nhận và ấn giữ để thoát ra khỏi cài đặt
Thiết lập đọc khoảng thời gian đo:
Đọc thời gian đo có thể được thiết lập trong khoảng 1 – 200 giây. Khi chọn chế độ đọc khoảng thời gian đo sẽ có biểu tượng (Int.) xuất hiện ở phía trên màn hình.
- Nhấn để vào menu cài đặt
- Chọn Meas settings và nhấn phím [Read]
- Chọn khoảng thời gian bằng phím điều hướng hoặc .
- Nhấn [Read] để xác nhận và ấn giữ để thoát ra khỏi cài đặt.
Thiết lập hệ số điều chỉnh độ mặn:
- Nhấn để vào menu cài đặt
- Chọn Meas settings và nhấn phím [Read] 2 lần
- Thay đổi hệ số điều chỉnh độ mặn (0 – 70) bằng phím điều hướng , .
- Nhấn [Read] để xác nhận và ấn giữ để thoát ra khỏi cài đặt.
Thực hiện đo DO
- Kết nối cảm biến với máy chính.
- Đảm bảo các thông số cài đặt được thiết lập đầy đủ theo nhu cầu của người sử dụng.
- Nhúng cảm biến vào mẫu cần đo và nhấn phím [Read] để bắt đầu đo
- Kết thúc phép đo khi xuất hiện điểm cuối và biểu tượng , , , tùy chế độ.
Khắc phục sự cố
Lỗi | Giải quyết |
---|
Err. 0 | Truy cập vào bộ nhớ | - Tắt và mở lại nguồn
- Nếu lỗi trên vẫn còn, hãy gọi cho Trung Sơn Co - service.
|
Err. 1 | Tự chẩn đoán thất bại: Không phải tất cả các lần nhấn phím được nhận dạng trong vòng 2 phút | Lặp lại quá trình chuẩn đoán, chắn chắn rằng không ấn thêm phím nào trong vòng 2 phút |
Err. 2 | DO và DO bão hòa đọc được ở ngoài phạm vi | - Hãy chắc chắn rằng nắp bảo vệ màu xanh lá cây của cảm biến đã được gỡ bỏ
- Hãy chắc chắn rằng cảm biến đặt trong dung dịch mẫu.
- Kiểm tra dữ liệu hiệu chuẩn. Nếu cần thiết, tái hiệu chuẩn cảm biến
- Xác minh rằng tất cả các chân của phích cắm cáp cảm biến thẳng
|
Err. 3 | Nhiệt độ đo trong hiệu chuẩn nằm ngoài phạm vi đo | - Giữ nhiệt độ đệm trong phạm vi cho hiệu chuẩn.
- Để kiểm tra việc đọc nhiệt độ, thực hiện một phép đo lường trong nắp ướt ở nhiệt độ phòng và xác minh đọc chính xác.
|
Err. 4 | Giá trị bù đắp sau khi hiệu chuẩn ngoài phạm vi -2 -2mV | - Hãy chắc chắn rằng bộ đệm chính xác và còn hạn sử dụng
- Hãy chắc chắn rằng bạn đã chọn nhóm đệm đúng trong cài đặt.
- Làm sạch cảm biến.
|
Err. 10 | Bộ nhớ đầy | - Đã 200 kết quả đã được lưu.
- Xóa một số kết quả hoặc xóa bộ nhớ.
|
Bảo trì cảm biến
Cảm biến được thiết kế với mức độ bảo vệ tối đa khi đo các chỉ tiêu trong môi trường nước. Tuy nhiên trong một số trường hợp cần phải hiệu chuẩn lại hoặc thay đổi chất điện phân hoặc màng.
TRUNG SƠN LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG METTLER TOLEDO TẠI TPHCM
Website: https://tschem.com.vn/
Hotline: 028.3811.9991