Tên sản phẩm: Môi trường vi sinh VRBD agar – 110275 – Merck
- Mã sản phẩm: 110275
- Thương hiệu: Merck – Đức
Thông tin hóa lý sản phẩm Môi trường vi sinh VRBD agar – 110275 – Merck
giá trị pH | 7.3 (40 g / l, H₂O, 37 ° C) (sau khi hấp khử trùng) |
Mật độ lớn | 720 kg / m3 |
Độ hòa tan | 40 g / l |
Thông tin an toàn theo GHS
Lớp lưu trữ | 10 – 13 Chất lỏng và chất rắn khác |
WGK | WGK 1 hơi nguy hiểm với nước |
Xử lý | 3 Các thuốc thử hữu cơ tương đối không tương tác nên được thu thập trong vật chứa A. Nếu bị halogen hóa, chúng phải được thu thập trong vật chứa B. Đối với dư lượng rắn sử dụng vật chứa C. |
Thông tin lưu trữ và vận chuyển
Lưu trữ | Bảo quản ở + 15 ° C đến + 25 ° C. |
Thông số kỹ thuật sản phẩm Môi trường vi sinh VRBD agar – 110275 – Merck
Ngoại hình (rõ ràng) | thông thoáng |
Ngoại hình (màu sắc) | màu đỏ |
Hành vi hóa rắn (4 giờ., 45 ° C) | chất lỏng |
giá trị pH (25 ° C) | 7.2 – 7.6 |
Thành phần tiêu biểu (g / lít): Peptone từ gelatine 7.0; Chiết xuất men 3.0; Natri clorua 5.0; D (+) Glucose 10.0; Hỗn hợp muối mật 1,5; Trung tính 0,03; Pha lê tím 0,002; Thạch-thạch 13.0. | |
Thử nghiệm thúc đẩy tăng trưởng theo phiên bản hiện tại của phương pháp hài hòa của EP, USP và JP. | |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | 10 – 100 |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) | 10 – 100 |
Cấy (Staphylococcus aureus ATCC 6538 (WDCM 00032)) | ≥ 10000 |
Cấy (Bacillus cereus ATCC 11778 (WDCM 00001)) | ≥ 10000 |
Số lượng khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | |
Số lượng khuẩn lạc (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) | |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | 50 – 150% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) | 50 – 150% |
Màu khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | khuẩn lạc đỏ |
Màu khuẩn lạc (Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 (WDCM 00026)) | khuẩn lạc gần như không màu đến hơi đỏ |
Kết tủa (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | + |
Tăng trưởng (Staphylococcus aureus ATCC 6538 (WDCM 00032)) | không tăng trưởng |
Tăng trưởng (Bacillus cereus ATCC 11778 (WDCM 00001)) | không tăng trưởng |
Thời gian ủ bệnh: lên đến 18 giờ ở Staphylococcus aureus hiếu khí 30 – 35 ° C và Bacillus cereus ít nhất 24 giờ. Phương tiện tham khảo: Tryptic Soy Agar | |
Thử nghiệm thúc đẩy tăng trưởng theo phiên bản hiện tại của DIN EN ISO 11133. | |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) | |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) | |
Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) | |
Số lượng khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | |
Số lượng khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) | |
Số lượng khuẩn lạc (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) | |
Số lượng khuẩn lạc (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) | |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | 50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) | 50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) | 50% |
Phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) | 50% |
Thuộc địa (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)) | Các khuẩn lạc màu hồng đến đỏ có hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)) | Các khuẩn lạc màu hồng đến đỏ có hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)) | Các khuẩn lạc màu hồng đến đỏ có hoặc không có quầng |
Thuộc địa (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)) | Các khuẩn lạc màu hồng đến đỏ có hoặc không có quầng |
Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 29212 (WDCM 00087)) | ức chế hoàn toàn |
Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 19433 (WDCM 00009)) | ức chế hoàn toàn |
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ ở 37 ± 1 ° C Tỷ lệ thu hồi 50% tương đương với giá trị năng suất là 0,5. Phương tiện tham khảo: Tryptic Soy Agar |
Trung Sơn hiện là địa chỉ uy tín cung cấp Môi trường vi sinh VRBD agar – 110275 – Merck với chất lượng đảm bảo, giá thành cạnh tranh. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm về hoá chất và thiết bị, hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu sử dụng những sản phẩm này.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
- Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM
- MST: 0311835273
- Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
- Email: info@tschem.com.vn
- Website: https://tschem.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.