CHUẨN EP: European Pharmacopoeia chemical reference standards (EPCRS)
THÔNG TIN CHUNG
Dược điển Châu Âu EP – European Pharmacopoeia, là bộ phận trực thuộc Hội đồng châu Âu về Chất lượng thuốc và chăm sóc sức khỏe. Dược điển Châu Âu EP European Pharmacopoeia (với tên viết tắt chính thức là Ph. Eur.) được xuất bản và cập nhật thường xuyên bởi EDQM.
Gần 3000 chất chuẩn dược điển EP đang được EDQM cung cấp là cơ sở để kiểm nghiệm dược phẩm, kiểm tra chất lượng của thuốc, tư liệu sản xuất thuốc, giúp cho hàng ngàn lô thuốc được phát hành ra thị trường thế giới mỗi ngày.
Công dụng: Hãng khẳng định chất chuẩn đối chiếu chỉ được sử dụng với mục đích kiểm tra thuốc dựa trên tài liệu trong EP (Hiện tại là EP 10) và không sử dụng cho các mục đích khác.
Đa số các chất không cần giấy phép nhập khẩu. Tuy nhiên, đối với chất gây nghiện và tiền chất ma túy theo quy định của Châu Âu thì bắt buộc cần có giấy phép nhập khẩu khi mua hàng.
Có thể bạn quan tâm: Chuẩn thứ cấp LGC là gì? Thông tin chung chuẩn thứ cấp
CÁC CHẤT CHUẨN DƯỢC ĐIỂN CHÂU ÂU
Các chất này bao gồm:
- Chuẩn tham chiếu hóa học (chemical reference substances -CRS)
- Chuẩn tham chiếu thảo dược (herbal reference standards -HRS)
- Chuẩn tham chiếu sinh học (biological reference preparations -BRP)
- Chuẩn tham chiếu cho xét nghiệm và kiểm tra được thực hiện theo các phương pháp chính thức quy định trong Dược điển Châu Âu EP.
Danh mục chi tiết chuẩn dược điển Châu Âu EP – EDQM bao gồm:
- Chuẩn EP – EDQM từ A đến C
- Chuẩn EP – EDQM từ C đến G
- Chuẩn EP – EDQM từ H đến N
- Chuẩn EP – EDQM từ O đến R
- Chuẩn EP – EDQM từ S đến Z
TÀI LIỆU KÈM THEO HÀNG HÓA
Về chứng từ đi kèm: Đa số sản phẩm không có Giấy chứng nhận phân tích, chỉ có thể cung cấp leaflet và SDS của sản phẩm. Trong leaflet có thể đi kèm sắc ký đồ nếu có. Ngoài ra do tính riêng biệt nên tùy từng khách hàng có thể lấy thêm thông tin về hàng hóa như giấy xác nhận nguồn gốc hàng hóa (OofGoods) và giấy xác nhận sử dụng lô hàng BVS (BATCH VALIDITY STATEMENT).
Về hạn sử dụng: Nói chung các chuẩn theo dược điển đều không xác định hạn sử dụng khi lot hiện hành còn trên web.
Cách xác định hạn sử dụng: Với chuẩn EP, Hạn sử dụng chỉ biết sau khi Hãng công bố LOT mới và LOT trước có giá trị sử dụng là 6 tháng kể từ ngày LOT mới ban hành.
Lưu ý: Theo thông tin mới nhất của EP thì khác với trước đây trong năm 2020, EP sẽ duy trì BVS của LOT cũ trong vòng 1 năm kể từ ngày xóa bỏ lô hàng để khách hàng có thể cập nhập được chứng từ cho việc lưu trữ hồ sơ nghĩa là Sau 1 năm thì giấy xác nhận sẽ bị hủy không thể hiện trên Web của EP.
VỀ HÀNG HÓA
Về thời gian giao hàng tùy thuộc vào hàng có sẵn hay không có sẵn .
- Nếu hàng có sẵn, EP sẽ giao hàng sau khi nhận được tiền thanh toán và sẽ chuyển về dự kiến thời gian gửi hàng mất 1 – 2 tuần tùy lịch vận chuyển.
- Nếu hàng không có sẵn thì phải đợi đến khi nào có hàng. Hãng sẽ thông báo thời gian có hàng nhưng không chắc chắn là chính xác. Lưu ý: Một số chuẩn EP do có lượng ít , nên EP sẽ thông báo giao hàng có số lượng theo từng tháng .
Về bảo hành hàng hóa: Hãng EP chỉ bảo hành hàng nếu hàng có lỗi và chứng minh được hàng bị lỗi trong vòng 1 tháng kể từ ngày giao hàng. Hãng không chấp nhận bảo hành bất cứ hàng nào không còn niêm phong của Hãng hoặc đã mở ra sử dụng 1 phần .
Lưu ý: Nếu có nhu cầu cần xác nhận chuẩn EP có hàm lượng hay không, khách hàng nên báo trước để kiểm tra hoặc nếu cần khách hàng có thể tìm trên trang Web của EP. Riêng với chuẩn tạp, nếu không có hàm lượng thì khách hàng có thể áp dụng hàm lượng 100% cho các chuẩn tạp của EP.
Về hủy đơn hàng hoặc 1 phần đơn hàng: Hãng EP không chấp nhận hủy đơn hàng hay 1 phần đơn hàng sau khi EP đã xác nhận đơn hàng. Vì vậy khách hàng nên xem xét kỹ trước khi đặt hàng.
NƠI CUNG CẤP CUNG CẤP CHUẨN DƯỢC EP UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG
Với nhiều năm kinh doanh và cung cấp hóa chất, Công ty Công nghệ Trung Sơn chúng tôi luôn tự hào là nhà phân phối sản phẩm hàng đầu và luôn được sự tin tưởng của khách hàng. Những hóa chất hoặc dụng cụ, thiết bị mà chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng cùng với đó là giá cả vô cùng hợp lý khiến bạn hài lòng về chúng tôi.
Và hiện tại, Trung Sơn đang cung cấp Chuẩn dược EP hàng đầu tại khu vực phía Nam. Nếu bạn có nhu cầu về mặt hàng này thì hãy liên hệ đến công ty chúng tôi bằng cách truy cập vào Website https://tschem.com.vn/ hoặc Hotline: (028) 3811 9991 để có thêm các thông tin.
Đặc biệt, Công ty Trung Sơn của chúng tôi có thể cung cấp trước cho bạn LEAFLET để có thể tham khảo trước khi quyết định mua sản phẩm.
Trên đây là những kiến thức liên quan đến Chuẩn dược EP Hy vọng có thể đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm thông tin của bạn!
DANH SÁCH CHUẨN DƯỢC EP ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI TRUNG SƠN
STT | Nhóm | Mã quốc tế | Tên Sản Phẩm | Quy cách | Nhiệt độ lưu trữ | CAS | Giá (chưa VAT) |
1 | EP | Y0000304 | Arginine aspartate CRS | 20 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
2 | EP | A1270000 | Arginine CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
3 | EP | A1271000 | Arginine hydrochloride CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
4 | EP | Y0000472 | Cabergoline CRS | 160 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
5 | EP | C2510000 | Codergocrine mesilate CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
6 | EP | D1945000 | Dihydroergocristine mesilate CRS | 250 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
7 | EP | Y0000831 | Dihydroergotamine for peak identification CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
8 | EP | D1950000 | Dihydroergotamine mesilate CRS | 50 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
9 | EP | E0900000 | Ergocalciferol CRS | 150 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
10 | EP | Y0001375 | Ergocalciferol for system suitability CRS | 10 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
11 | EP | E1100000 | Ergosterol CRS | 20 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
12 | EP | Y0002096 | Ginsenoside Rg1 CRS | 15 mg | +5°C+/-3°C | Liên hệ | |
13 | EP | Y0001542 | Insulin glargine CRS | 15 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
14 | EP | Y0001544 | Insulin glargine for peak identification CRS | 3.2 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
15 | EP | L0551000 | Levonorgestrel CRS | 30 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
16 | EP | Y0001431 | Levonorgestrel for system suitability 1 CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
17 | EP | Y0001618 | Levonorgestrel for system suitability 2 CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
18 | EP | Y0001379 | Levonorgestrel impurity B CRS | 15 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
19 | EP | Y0000777 | Methylergometrine for system suitability | 0.53 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
20 | EP | Y0000776 | Methylergometrine maleate CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
21 | EP | Y0001373 | Nicergoline CRS | 50 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
22 | EP | Y0001362 | Nicergoline for peak identification CRS | 1 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
23 | EP | Y0001352 | Nicergoline for system suitability CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
24 | EP | Y0001356 | Nicergoline impurity D CRS | 20 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
25 | EP | Y0000724 | Norgestimate CRS | 10 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
26 | EP | Y0000725 | Norgestimate for system suitability CRS | 5 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
27 | EP | N1250000 | Norgestrel CRS | 30 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
28 | EP | Y0000010 | Pergolide mesilate CRS | 150 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
29 | EP | Y0001565 | Recombinant Major Allergen rBet v 1 BRP | 0.01025 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
30 | EP | Y0001566 | Recombinant Major Allergen rPhl p 5a CRS | 0.00856 mg | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
31 | EP | Y0001910 | Tacalcitol monohydrate – reference spectrum | 1 | Liên hệ | ||
32 | EP | Y0001624 | Hepatitis A virus Coating Reagent for ELISA – BRR | 1 mL | -20°C ± 5°C | Liên hệ | |
33 | EP | Y0001513 | Melphalan – reference spectrum | 1 uc | Liên hệ | ||
34 | EP | Y0002138 | Copovidone CRS | 60 mg | +5°C ± 3°C | Liên hệ | |
35 | EP | Y0000055 | Acamprosate calcium – reference spectrum | Liên hệ | |||
36 | EP | Y0000056 | Aceclofenac – reference spectrum | Liên hệ | |||
37 | EP | A0325451 | Alfacalcidol – reference spectrum | Liên hệ | |||
38 | EP | A0325500 | Alfentanil hydrochloride – reference spectrum | Liên hệ | |||
39 | EP | Y0000255 | Almagate – reference spectrum | Liên hệ | |||
40 | EP | B0670000 | Benzyl benzoate – reference spectrum | Liên hệ | |||
41 | EP | C0166001 | Calcifediol – reference spectrum | Liên hệ | |||
42 | EP | Y0000499 | Calcipotriol (anhydrous) – reference spectrum | Liên hệ | |||
43 | EP | Y0000474 | Calcipotriol monohydrate – reference spectrum | Liên hệ | |||
44 | EP | C0226000 | Calcitriol – reference spectrum | Liên hệ | |||
45 | EP | C0249000 | Calcium ascorbate – reference spectrum | Liên hệ | |||
46 | EP | C0451000 | Carbasalate calcium – reference spectrum | Liên hệ | |||
47 | EP | C0499900 | Carbon dioxide – reference spectrum | Liên hệ | |||
48 | EP | Y0001353 | Carbon monoxide – reference spectrum | Liên hệ | |||
49 | EP | C0550000 | Carboplatin – reference spectrum | Liên hệ | |||
50 | EP | Y0000536 | Carboprost trometamol – reference spectrum | Liên hệ | |||
Trên đây là danh mục sản phẩm đại diện trong tổng số 2924 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem chi tiết thông tin |