Thông tin chung chuẩn thứ cấp
Chất chuẩn thứ cấp là gì?
Chất chuẩn thứ cấp với tên gọi tiếng anh là Secondary standard – Đây được hiểu là các chất chuẩn sinh học được chuẩn hóa từ chất chuẩn gốc hay bằng phương pháp phân tích có độ chính xác cao để cung ứng cho các phòng kiểm nghiệm dược, dùng để kiểm nghiệm, định lượng, định tính, đánh giá độ hoạt lực của thuốc, nguyên liệu và thành phẩm.
Chuẩn cơ sở là gì?
Chuẩn cơ sở hay gọi là chuẩn của nhà sản xuất được hiểu là các chất được sản xuất và thiết lập bởi cơ sở hay nhà sản xuất theo các quy trình và các tiêu chí của cơ sở. Chất chuẩn cơ sở được tinh khiết hóa, mô tả đầy đủ và xác định rõ cấu trúc (MS, IR, UV, MNR). Chuẩn cơ sở thường được sử dụng cho các chất hóa học mới, chưa có chuyên luận.
Các chất chuẩn đối chiếu sử dụng trong phạm vi nào?
Chuẩn đối chiếu được sử dụng trong các phương pháp: method validation, method verification, calibration, quality control, quality assurance, messurement uncertainty, nghiên cứu….
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về Chuẩn của hãng LGC
Thông tin về hãng LGC
LGC Standard là một bộ phận của Tập đoàn LGC, Viện Đo lường Quốc gia được chỉ định của Vương quốc Anh về đo lường hóa học và sinh học và là nhà lãnh đạo quốc tế trong các dịch vụ phòng thí nghiệm, tiêu chuẩn đo lường, tài liệu tham khảo, bộ gen và thị trường thử nghiệm thành thạo.
LGC Standard là Hãng cung cấp chuẩn dược ở khu vực châu Âu, nhà sản xuất ở Đức, nhãn hiệu hàng hóa là Mikromol (Có trụ sở tại Tashington, Middlesex, Vương quốc Anh). Các chuẩn cung cấp là chuẩn thứ cấp, được sản xuất theo hướng dẫn Guide 34 , tiêu chuẩn ISO 17025, ISO 17034, GMP
Những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao này rất cần thiết cho việc đo lường phân tích chính xác và kiểm soát chất lượng, đảm bảo các quyết định hợp lý được đưa ra dựa trên dữ liệu đáng tin cậy. LGC Standard có một bề rộng của ISO Guide 34 được công nhận sản xuất tài liệu tham khảo tại các cơ sở tại 4 địa điểm trên khắp Vương quốc Anh, Hoa Kỳ và Đức.
Thông tin về chất chuẩn LGC
Hãng sử dụng tên đọc danh pháp nên cần phải biết tên đồng nghĩa mới chọn hàng cho phù hợp , thường áp dụng chủ yếu cho dược phẩm BP và EP.
Quy cách đóng gói có 2 dạng đó là đóng gói quy cách lớn và đóng gói quy cách nhỏ.
Giá cả: Những chất chuẩn của LGC luôn có mức giá ổn định và tương đối nên Hãng này luôn là 1 lựa chọn cho các Công ty dược khi chọn chuẩn thứ cấp .
Về thông tin hàng hóa: Hàng cung cấp có CoA và SDS, tuy nhiên không có hạn sử dụng , chỉ cung cấp thông tin là giấy chứng nhận có giá trị trong vòng 1 năm hoặc 2 năm tùy theo chuẩn kể từ ngày giao hàng.
Về phân phối và độc quyền:
Hãng LGC phân phối độc quyền lại hàng của Hãng Dr. Ehrenstorfer là chuẩn các loại ( bao gồm một só chuẩn dược ) có giá thành rẻ hơn so với các hãng khác .
Hãng cũng phân phối lại một số chuẩn của các Hãng khác như : TLC ( Canada ) , VHG , Chromadex ( Mỹ ) , NIST ( Mỹ ) ….
Nơi mua Chất chuẩn thứ cấp LGC
Công ty Trung sơn hiện đang cung cấp các loại Chất chuẩn thứ cấp LGC có trên thị trường. Các sản phẩm Chất chuẩn thứ cấp LGC của công ty chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng – uy tín cũng như giá cả vô cùng phù hợp. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua sản phẩm này thì nên lựa chọn công ty chúng tôi. Ngoài những ưu điểm kể trên công ty còn có chính sách giao hàng và hổ trợ vô cùng chu đáo chắc chắn sẽ khiến bạn vô cùng hài lòng.
Hãy liên hệ công ty chúng tôi khi bạn có nhu cầu nhé!
- CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
- Địa chỉ: 403 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, Tp.HCM
- Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
- Email: info@tschem.com.vn
- Website: https://tschem.com.vn/
Mọi thông tin cũng như thắc mắc về bài viết này, bạn có thể gọi điện hoặc để lại bình luận. Nhân viên chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian nhanh nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!
DANH SÁCH CHUẨN DƯỢC LCG ĐƯỢC CUNG CẤP BỞI TRUNG SƠN
STT | Nhóm | Mã quốc tế | Tên Sản Phẩm | Quy cách | Nhiệt độ lưu trữ | CAS | Giá (chưa VAT) |
1 | LGC | CDA-00100674-ATR | Rebausdioside A (Stevia) for purity by JECFA HPLC Method Detailed Report | sample | Liên hệ | ||
2 | LGC | CDX -00001975-001 | Arbutin | 1g | Liên hệ | ||
3 | LGC | CDX-00001001-010 | Abietic Acid (Sylvic Acid) | 10g | Liên hệ | ||
4 | LGC | CDX-00001003-100 | Abietic acid(sylvic acid) | 100mg | Liên hệ | ||
5 | LGC | CDX-00001003-250 | Abietic acid(sylvic acid) | 250mg | Liên hệ | ||
6 | LGC | CDX-00001010-001 | ABSCISIC ACID, (+)-(P) | 1mg | Liên hệ | ||
7 | LGC | CDX-00001010-010 | (+)-Abscisic Acid | 10mg | Liên hệ | ||
8 | LGC | CDX-00001014-010 | ABSCISIC ACID, (+/-)-(P) | 10mg | Liên hệ | ||
9 | LGC | CDX-00001015-025 | (+/-)-Abscisic Acid | 25mg | Liên hệ | ||
10 | LGC | CDX-00001015-100 | (+/-)-Abscisic Acid | 100mg | Liên hệ | ||
11 | LGC | CDX-00001025-010 | Acacetin (Methyl-4′-Apigenin) | 10mg | Liên hệ | ||
12 | LGC | CDX-00001027-050 | Acacetin (Methyl-4′-Apigenin) | 50mg | Liên hệ | ||
13 | LGC | CDX-00001027-100 | Acacetin (Methyl-4′-Apigenin) | 100mg | Liên hệ | ||
14 | LGC | CDX-00001030-101 | Acerola cherry powder(with corn syrup solids) | 1kg | Liên hệ | ||
15 | LGC | CDX-00001033-001 | Acesulfame-k | 1g | Liên hệ | ||
16 | LGC | CDX-00001033-005 | Acesulfame-k | 5g | Liên hệ | ||
17 | LGC | CDX-00001033-100 | Acesulfame-k | 100mg | Liên hệ | ||
18 | LGC | CDX-00001033-250 | Acesulfame-k | 250mg | Liên hệ | ||
19 | LGC | CDX-00001033-500 | Acesulfame-k | 500mg | Liên hệ | ||
20 | LGC | CDX-00001035-010 | 3-Acetamidocoumarin | 10mg | Liên hệ | ||
21 | LGC | CDX-00001035-025 | 3-Acetamidocoumarin | 25mg | Liên hệ | ||
22 | LGC | CDX-00001035-100 | 3-Acetamidocoumarin | 100mg | Liên hệ | ||
23 | LGC | CDX-00001045-100 | 2-Acetamido-2-deoxy-D-galactopyranose | 100mg | Liên hệ | ||
24 | LGC | CDX-00001050-001 | Acetaminophen | 1g | Liên hệ | ||
25 | LGC | CDX-00001051-250 | ACETAMINOPHEN(P) | 250mg | Liên hệ | ||
26 | LGC | CDX-00001051-500 | Acetaminophen(P) | 500mg | Liên hệ | ||
27 | LGC | CDX-00001070-100 | Acetic Acid Phenethyl Ester | 100mg | Liên hệ | ||
28 | LGC | CDX-00001079-010 | Acetoisovanillone | 10mg | Liên hệ | ||
29 | LGC | CDX-00001081-100 | Acetosyringone | 100mg | Liên hệ | ||
30 | LGC | CDX-00001081-500 | Acetosyringone | 500mg | Liên hệ | ||
31 | LGC | CDX-00001085-010 | D/L-1′-Acetoxychavicol acetate | 10mg | Liên hệ | ||
32 | LGC | CDX-00001090-005 | Acetoxyvalerenic Acid(P) | 5mg | Liên hệ | ||
33 | LGC | CDX-00001090-010 | Acetoxyvalerenic Acid(P) | 10mg | Liên hệ | ||
34 | LGC | CDX-00001090-025 | Acetoxyvalerenic Acid(P) | 25mg | Liên hệ | ||
35 | LGC | CDX-00001090-050 | Acetoxyvalerenic Acid | 50mg | Liên hệ | ||
36 | LGC | CDX-00001099-005 | Aristolochic Acid Standards Kit | 3x5mg | Liên hệ | ||
37 | LGC | CDX-00001099-010 | Aristolochic Acid Standards Kit | 3x10mg | Liên hệ | ||
38 | LGC | CDX-00001100-010 | Arrowroot Standards Kit | 5x10mg | Liên hệ | ||
39 | LGC | CDX-00001105-005 | 6-o-Acetylacteoside | 5mg | Liên hệ | ||
40 | LGC | CDX-00001115-250 | Acetyl-L-carnitine HCl (SH) | 250mg | Liên hệ | ||
41 | LGC | CDX-00001116-001 | AcetyL-L-carnitine HCl | 1g | Liên hệ | ||
42 | LGC | CDX-00001116-100 | Acetyl-L-carnitine HCl (P) | 100mg | Liên hệ | ||
43 | LGC | CDX-00001116-250 | ACETYL-L-CARNITINE HCL(P) | 250mg | Liên hệ | ||
44 | LGC | CDX-00001117-005 | Acetylcorynoline | 5mg | Liên hệ | ||
45 | LGC | CDX-00001117-010 | Acetylcorynoline | 10mg | Liên hệ | ||
46 | LGC | CDX-00001121-005 | 7-Acetylbaccatin III | 5mg | Liên hệ | ||
47 | LGC | CDX-00001121-010 | ACETYLBACCATIN III, 7-(P) | 10mg | Liên hệ | ||
48 | LGC | CDX-00001121-025 | 7-Acetylbaccatin III | 25mg | Liên hệ | ||
49 | LGC | CDX-00001123-001 | 25-O-Acetylcimigenol Arabinoside(SH) | onrequest | Liên hệ | ||
50 | LGC | CDX-00001123-005 | Acetylcimigenol Arabinoside, 25-O | 5mg | Liên hệ | ||
Trên đây là danh mục sản phẩm đại diện trong tổng số 6376 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem chi tiết thông tin |