Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

  • Hàng chính hãng, bảo hành đầy đủ
  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh
  • Chứng từ CO-CQ đầy đủ
  • Giao hàng tận nơi




    Mã: HAN+HI83414-02 Danh mục: ,

    Tại Sao Nên Chọn Chúng Tôi?

    uy-tinhNguồn gốc hàng hóa rõ ràng, hàng chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất.

    giay-toCung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.

    callĐội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, đa dạng kênh liên hệ hỗ trợ báo giá nhanh.

    free-shipMiễn phí vận chuyển nội thành Tp.HCM với đơn hàng lớn hơn 3.000.000 đ

    Tên sản phẩm: Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

    • Thương hiệu: Hanna
    • Xuất xứ: Rumani
    • Mã sản phẩm: HI83414-02

    Tính năng sản phẩm:

    • 4 chế độ đo:  HI83414 có có bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng. Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 0.00 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 0.00 đến 40.00 NTU. Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 ppm (mg/L)
    • Nhiều đơn vị đo” Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos .
    • Tuân thủ EPA: HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
    • Hiệu chuẩn: HI83414 có chức năng hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 1.00 mg/L (ppm).
    • AMCO AEPA-1: Chuẩn AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài.
    • CAL Check™: Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA.
    • Dữ liệu GLP: HI83414 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
    • Ghi dữ liệu: Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.
    • Truyền dữ liệu: Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000
    • Chế độ Hướng dẫn​: Các chế độ hướng dẫn độc đáo cung cấp thêm thông tin để giúp người sử dụng khi đo. Khi được kích hoạt, máy hiển thị giải thích và một nút xác nhận khi cần thực hiện các hoạt động khác.
    • Trợ giúp theo ngữ cảnh: Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP. Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn. 
    • Màn hình đồ họa LCD: Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc.

    Thông số kĩ thuật:

    Độ đục:

    Thang đo chế độ không tỷ lệ0.00 – 9.99; 10.0 – 40.0 NTU; 0.0 – 99.9; 100 – 268 Nephelos; 0.00 – 9.80 EBC
    Độ phân giải chế độ không tỷ lệ0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC
    Thang đo tỷ lệ chế độ  0.00 – 9.99; 10.0 – 99.9; 100 – 4000 NTU; 0.0 – 99.9; 100 – 26800 Nephelos; 0.00 – 9.99; 10.0 – 99.9; 100 – 980 EBC
    Độ phân giải tỷ lệ chế độ  0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC
    Độ chính xác±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
    Lựa chọn thang đoTự động
    Độ lặp±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn
    Ánh sáng lạc< 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
    Đầu dò ánh sángtế bào quang điện silicon
    Phương phápnephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B
    Chế độ đobình thường, trung bình, liên tục
    Chuẩn độ đục< 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU
    Hiệu chuẩn2, 3, 4 hoặc 5 điểm

    Clo:

    Thang đo clo dư và clo tổng0.00 – 5.00 mg/L (ppm)
    Độ phân giải clo dư và clo tổng0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 – 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
    Độ chính xác clo dư và clo tổng±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
    Đầu dò ánh sángtế bào quang điện silicon @525nm
    Phương phápUSEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G.
    Chuẩn độ đục1.00 mg/L
    Hiệu chuẩn1 điểm

    Thông số chung:

    Nguồn sángĐèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị
    Màn hìnhLCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền
    Bộ nhớ200 bản ghi
    Kết nốiUSB
    Môi trường0 – 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
    Nguồn115/130 VAC; 50/60 Hz
    Kích thước230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”)
    Khối lượng2.5 kg (88 oz.)
    Bảo hành12 tháng
    Cung cấp gồmHI83414 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), bộ cuvet hiệu chuẩn máy HI83414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, dây điện, hướng dẫn.
    Máy đo Độ Đục Và Clo - HI83414-02 - Hanna
    Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

    Trung Sơn là nơi chuyên cung cấp Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna. Những sản phẩm chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu và giá cả vô cùng hợp lý. Nếu bạn có nhu cầu thì hãy tìm đến với chúng tôi bằng cách liên hệ trực tiếp tại Website này hoặc theo thông tin được cung cấp dưới đây: 

    – CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN

    – Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM

    – Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993

    – Email: info@tschem.com.vn

    – Website: https://tschem.com.vn.

    Trọng lượng1 kg

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna”

    Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

    • Hàng chính hãng, bảo hành đầy đủ
    • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh
    • Chứng từ CO-CQ đầy đủ
    • Giao hàng tận nơi

     

    Liên Hệ Tư Vấn:0844 368 768 (8:00 - 17:00)

     




      Mã: HAN+HI83414-02 Danh mục: ,

      Tại Sao Nên Chọn Chúng Tôi?

      uy-tinhNguồn gốc hàng hóa rõ ràng, hàng chính hãng 100%, bảo hành theo nhà sản xuất.

      giay-toCung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn hàng hóa khi giao hàng.

      callĐội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, đa dạng kênh liên hệ hỗ trợ báo giá nhanh.

      free-shipMiễn phí vận chuyển nội thành Tp.HCM với đơn hàng lớn hơn 3.000.000 đ

      Tên sản phẩm: Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

      • Thương hiệu: Hanna
      • Xuất xứ: Rumani
      • Mã sản phẩm: HI83414-02

      Tính năng sản phẩm:

      • 4 chế độ đo:  HI83414 có có bốn tùy chọn bao gồm chế độ đo độ đục theo tỷ lệ hoặc và không tỷ lệ, clo dư và clo tổng. Ở chế độ tỷ lệ, độ đục từ 0.00 đến 4000 NTU, không tỷ lệ từ 0.00 đến 40.00 NTU. Thang đo clo dư hoặc clo tổng từ 0.00 đến 5.00 ppm (mg/L)
      • Nhiều đơn vị đo” Kết quả đo độ đục có thể được đọc theo NTU, EBC hoặc Nephelos .
      • Tuân thủ EPA: HI83414 đáp ứng yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn để đo độ đục và clo. Khi máy ở chế độ EPA, tất cả các kết quả đo độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.
      • Hiệu chuẩn: HI83414 có chức năng hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng dung dịch chuẩn kèm (<0,1, 15, 100, 750 và 2000 NTU). Điểm chuẩn có thể được đổi nếu chuẩn người dùng được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, sử dụng chuẩn CAL Check™ để hiệu chuẩn đến 1.00 mg/L (ppm).
      • AMCO AEPA-1: Chuẩn AMCO AEPA-1 cung cấp được công nhận theo chuẩn chính của USEPA. Chuẩn không độc hại được làm bằng polymer styrene divinylbenzene đồng nhất về kích thước và tỷ trọng. Dung dịch chuẩn có thể tái sử dụng và ổn định với tuổi thọ dài.
      • CAL Check™: Xác nhận và hiệu chuẩn Clo với chuẩn NIST được cung cấp kèm COA.
      • Dữ liệu GLP: HI83414 có tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của tình trạng chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng, và thời gian.
      • Ghi dữ liệu: Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ nội bộ và truy hồi bất cứ lúc nào.
      • Truyền dữ liệu: Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về máy tính Windows bằng cổng USB và phần mềm HI 92000
      • Chế độ Hướng dẫn​: Các chế độ hướng dẫn độc đáo cung cấp thêm thông tin để giúp người sử dụng khi đo. Khi được kích hoạt, máy hiển thị giải thích và một nút xác nhận khi cần thực hiện các hoạt động khác.
      • Trợ giúp theo ngữ cảnh: Trợ giúp theo ngữ cảnh luôn có sẵn chỉ cần nhấn HELP. Thông điệp hướng dẫn rõ ràng và có sẵn trên màn hình để nhanh chóng và dễ dàng hướng dẫn người sử dụng cài đặt và hiệu chuẩn. 
      • Màn hình đồ họa LCD: Một màn hình LCD đồ họa cung cấp giao diện thân thiện người dùng. Tất cả các thông điệp bằng văn bản dễ đọc.

      Thông số kĩ thuật:

      Độ đục:

      Thang đo chế độ không tỷ lệ0.00 – 9.99; 10.0 – 40.0 NTU; 0.0 – 99.9; 100 – 268 Nephelos; 0.00 – 9.80 EBC
      Độ phân giải chế độ không tỷ lệ0.01; 0.1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01 EBC
      Thang đo tỷ lệ chế độ  0.00 – 9.99; 10.0 – 99.9; 100 – 4000 NTU; 0.0 – 99.9; 100 – 26800 Nephelos; 0.00 – 9.99; 10.0 – 99.9; 100 – 980 EBC
      Độ phân giải tỷ lệ chế độ  0.01; 0.1; 1 NTU; 0.1; 1 Nephelos; 0.01; 0.1, 1 EBC
      Độ chính xác±2% giá trị cộng 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC), ±5% giá trị trên 1000 NTU (6700 Nephelos; 245 EBC)
      Lựa chọn thang đoTự động
      Độ lặp±1% giá trị hoặc 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC) cho giá trị lớn hơn
      Ánh sáng lạc< 0.02 NTU (0.15 Nephelos; 0.01 EBC)
      Đầu dò ánh sángtế bào quang điện silicon
      Phương phápnephelometric (90°) hoặc nephelometric theo tỷ lệ (90° & 180°), phù hợp của USEPA 180.1 và Chuẩn 2130 B
      Chế độ đobình thường, trung bình, liên tục
      Chuẩn độ đục< 0.1, 15, 100, 750 và 2000 NTU
      Hiệu chuẩn2, 3, 4 hoặc 5 điểm

      Clo:

      Thang đo clo dư và clo tổng0.00 – 5.00 mg/L (ppm)
      Độ phân giải clo dư và clo tổng0.01 mg/L (ppm) từ 0.00 – 3.50 mg/L (ppm); 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
      Độ chính xác clo dư và clo tổng±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
      Đầu dò ánh sángtế bào quang điện silicon @525nm
      Phương phápUSEPA 330.5 và Chuẩn 4500-Cl G.
      Chuẩn độ đục1.00 mg/L
      Hiệu chuẩn1 điểm

      Thông số chung:

      Nguồn sángĐèn tungsten filament / hơn 100.000 giá trị
      Màn hìnhLCD đồ họa 40 x 70 mm (64 x 128 pixels) có đèn nền
      Bộ nhớ200 bản ghi
      Kết nốiUSB
      Môi trường0 – 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
      Nguồn115/130 VAC; 50/60 Hz
      Kích thước230 x 200 x 145 mm (9.0 x 7.9 x 5.7”)
      Khối lượng2.5 kg (88 oz.)
      Bảo hành12 tháng
      Cung cấp gồmHI83414 được cung cấp với cuvet mẫu và nắp (5), bộ cuvet hiệu chuẩn máy HI83414-11, dầu silicon, khăn lau cuvet, kéo, dây điện, hướng dẫn.
      Máy đo Độ Đục Và Clo - HI83414-02 - Hanna
      Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna

      Trung Sơn là nơi chuyên cung cấp Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna. Những sản phẩm chúng tôi đem đến luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu và giá cả vô cùng hợp lý. Nếu bạn có nhu cầu thì hãy tìm đến với chúng tôi bằng cách liên hệ trực tiếp tại Website này hoặc theo thông tin được cung cấp dưới đây: 

      – CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN

      – Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp. HCM

      – Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993

      – Email: info@tschem.com.vn

      – Website: https://tschem.com.vn.

      Trọng lượng1 kg

      Đánh giá

      Chưa có đánh giá nào.

      Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna”

      BÁO GIÁ THƯƠNG MẠI
      Bạn vui lòng nhập thông tin vào các trường bên dưới. Chúng tôi sẽ liên hệ ngay và báo giá thương mại sản phẩm này chọ bạn. Xin chân thành cảm ơn!
      Thumbnail
      Máy đo Độ Đục Và Clo – HI83414-02 – Hanna








        Zalo
        Hotline
        Zalo Zalo
        Hotline Hotline